tailieunhanh - Lai dắt thùng chìm trong xây dựng công trình biển

Sóng, dòng, tốc độ di chuyển tàu kéo sẽ làm cho thùng chìm chuyển động đứng và ngang ở các dạng nhấp nhô, quay, bồng bềnh, lắc lư. Để tính toán các chuyển động đó, sử dụng phương pháp hàm Response và số liệu đo trong mô hình vật lý. Tham khảo bài viết "Lai dắt thùng chìm trong xây dựng công trình biển" để hiểu hơn về vấn đề này. | LAI DẮT THÙNG CHÌM TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN . HỔ Sĩ MINH Trường Đại học Thủy lợi Tóm tắt Sóng dòng tốc độ di chuyển tàu kéo sẽ làm cho thùng chìm chuyển động đứng và ngang ở các dạng nhấp nhô quay bồng bềnh lắc lư. Để tính toán các chuyển động đó sử dụng phương pháp hàm Response và số liệu đo trong mô hình vật lý. 1. GIỚI THIỆU Một giai đoạn quan trọng trong xây dựng công trình biển bằng thùng chìm trọng lực là kéo thùng từ nơi chế tạo đến vị trí công trình. Để xác định được công suất tàu kéo góc kéo phối hợp giữa các tàu với nhau để đưa thùng vào vị trí cần tính toán lực kéo tốc độ di chuyển hợp lý trong điều kiện vùng biển có sóng dòng rất phức tạp. Nội dung trình bày dưới đây cùng với bài Neo giữ và đánh chìm caisson thùng chìm trong xây dựng công trình biển cùng số của tạp chí là một phần quan trọng trong tổ chức thi công thùng chìm mà thực tiễn ở nước ta chưa thực hiện. 2. NỘI DUNG . Chuyển động thùng chìm khi kéo đẩy Trong quá trình kéo đẩy thùng chìm có hai dạng chuyển động xẩy ra chuyển động thẳng đứng và chuyển động ngang do sóng và lực kéo lực đẩy của các tàu dắt. Chuyển động thẳng đứng nhấp nhô chuyển động ngang đu đưa lắc lư theo trục ngang và nhấp nhô theo trục dọc quay theo trục cả chuyển động này là do lực tổng hợp của sóng dòng trọng lực và áp lực đẩy nổi thùng chìm. Phương trình vi phân dao động thùng chìm do sóng tác dụng theo hướng chuyển động của thùng chìm một góc a là 7T bjdộ ct ộ M t Ma cos rnt e. 1 ộ dt2 ộ dt ộ a ộ Trong đó M t - Moment gây chuyển động do sóng. aộ - Hệ số thủy động khối lượng phần chìm bao gồm cả phần nước bị chiếm chỗ bộ - hệ số thủy động tắt dần cộ - hệ số thủy tĩnh hồi phục. ộ - Đặc trưng biên độ được xác định ộ ộaef sộ Trong đó tga f ộa 1 2 vp 1 - p2 3 ộst 7 1 - 2 2 V2P2 ộst - Góc dao động tĩnh lực ộ. M c. v b A aci I st a I ộ ộ y ộ ộ p- Hệ số cộng hưởng p a e ữ - Tần số sóng c - . - Tân số sóng ngâu nhiên có thể tính aộ nJGM . Ấ. -----. Đối với thùng chìm có khối hộp kộộ - B e e k ộộ 8ộ