tailieunhanh - Tóan 2 - Bài 1, 2

- Giúp hs: + Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 100 trừ đi một số( 100 – đi một số có hai chữ số, có 1 chữ số) + Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục. + Ap dụng giải toán có lời văn, bài toán về ít hơn. | Tiết 71. 100 TRỪ ĐI MÕT SỐ I. Mục tiêu - Giúp hs Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 100 trừ đi một số 100 - đi một số có hai chữ số có 1 chữ số Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục. Ap dụng giải toán có lời văn bài toán về ít hơn. II. Các hoạt động dạy học. Gv Hs bài phép trừ 100-36. Nêu bài toán Có 100 que tính. Bớt đi 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép trừ. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 100-36. 100 36 64 - Viết 100 rồi viết 36 dưới 100 sao cho 6 thẳng cột với 0 đơn vị 3 thẳng cột với 0 chục. Viết dấu trừ và kẻ vạch Gọi nhiều hs nhắc lại cách thực hiện. Hd phép trừ 100 - 5 như trên. Cách trừ Cho nhiều hs nhắc lại. Thực hành Bài 1 Cho hs làm bc. ngang. 0 không trừ được cho 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4. 0 không trừ được cho 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0 viết 0. Vậy 100 - 36 64. 100 5 95 -0 không trừ được cho 5 lấy 10 trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1. 0 không trừ được cho 1 lấy 10 trừ 1 bằng 9 viết 9 nhớ 1. - Nhắc lại. 100 100 100 100 4 9 22 69 96 91 78 31 - Tính nhẩm. Bài 2 - Hỏi bài toán yêu cầu chúng ta làm gì - Viết lên bảng Mẫu 100-20 10 chục - 2 chục 8 chục. 100-20 80. Yêu cầu hs đọc phép tính mẫu. - 100 là bao nhiêu chục. - 20 là mấy chục. - 10 chục trừ đi 2 chục bằng bao nhiêu chục - Vậy 100 trừ đi 20 bằng bao nhiêu - Tương tự như vậy hãy làm tiếp bài tập. Yêu cầu hs nêu cách tính nhẩm của từng phép tính. - Đọc 100-20. - Là 10 chục. - 2 chục. - Là 8 chục. - 80 - hs làm bài - 100-70 30 - 100-40 60 - 100-10 90. - Nêu cách nhẩm. - 10 chục trừ đi 7 chục bằng 3 chục. Vậy 100 trừ 70 bằng .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN