tailieunhanh - Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Nghe lời chim nói - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh

Dựa vào bài Chính tả: Nghe, viết: Nghe lời chim nói. Phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã giúp học sinh biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b. | BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 Chính tả Nghe lời chim nói KIỂM TRA BÀI CŨ Chính tả: *Nghe-viết đúng : -ra lệnh; nhà rông; cái rựa. -giã giò; gióng hàng; nòi giống. Cchính tả: (Nghe-viết) Nghe lời chim nói Phân biệt: thanh hỏi / thanh ngã Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài viết Nghe lời chim nói Lắng nghe lời chim nói Và bạn bè nơi đâu Về những cánh đồng quê Và những điều mới lạ Mùa nối mùa bận rộn Cây ngỡ ngàng mắt lá Đất với người say mê. Nắng ngỡ ngàng trời xanh. Lắng nghe lời chim nói Thanh khiết bầu không gian Về thành phố, tầng cao Thanh khiết lời chim nói Về ngăn sông. bạt núi Bao ước ao mời gọi Điện tràn đến rừng sâu. Trong tiếng chim thiết tha. NGUYỄN TRỌNG HOÀN Cchính tả: (Nghe-viết) *Hoạt động cá nhân .Lắng nghe: Lắng = L +ăng + / ; (ăng ≠ ăn) . nối mùa : mùa = m + ua + \ ; (ua ≠ au) .ngỡ ngàng : ngỡ = ng + ơ +~;(~ ≠?) .Thanh khiết: khiết = kh +iêt + / ;(iêt ≠ iêc) .ước ao : ước = ươc + / ; (ươc ≠ ươt ) .thiết tha : thiết = th +iêt +/ ;(iêt ≠ iêp) Cchính tả: (Nghe-viết) Nghe lời chim nói Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài viết Chú giải: Ngỡ ngàn: Cchính tả: (Nghe-viết) Nghe l ời chim nói Phân biệt: thanh hỏi/thanh ngã Ngạc nhiên trước những điều mới lạ Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài viết Nghe lời chim nói Lắng nghe lời chim nói Và bạn bè nơi đâu Về những cánh đồng quê Và những điều mới lạ Mùa nối mùa bận rộn Cây ngỡ ngàng mắt lá Đất với người say mê. Nắng ngỡ ngàng trời xanh. Lắng nghe lời chim nói Thanh khiết bầu không gian Về thành phố, tầng cao Thanh khiết lời chim nói Về ngăn sông. bạt núi Bao ước ao mời gọi Điện tràn đến rừng sâu. Trong tiếng chim thiết tha. NGUYỄN TRỌNG HOÀN Cchính tả: (Nghe-viết) -Em nghe chim nói gì trong bài thơ? Hoạt động 1: Nội dung bài thơ chính tả: (Nghe-viết) *Bầy chim nói về những cảnh đẹp, những đổi thay của đất nước. Nghe lời chim nói Phân biệt: thanh hỏi / thanh ngã Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ khó Cchính tả:(Nghe-viết) Lắng nghe nối mùa ngỡ ngàng Thanh khiết ước ao thiết tha. Nghe lời chim nói Hoạt động 3: Viết chính | BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 Chính tả Nghe lời chim nói KIỂM TRA BÀI CŨ Chính tả: *Nghe-viết đúng : -ra lệnh; nhà rông; cái rựa. -giã giò; gióng hàng; nòi giống. Cchính tả: (Nghe-viết) Nghe lời chim nói Phân biệt: thanh hỏi / thanh ngã Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài viết Nghe lời chim nói Lắng nghe lời chim nói Và bạn bè nơi đâu Về những cánh đồng quê Và những điều mới lạ Mùa nối mùa bận rộn Cây ngỡ ngàng mắt lá Đất với người say mê. Nắng ngỡ ngàng trời xanh. Lắng nghe lời chim nói Thanh khiết bầu không gian Về thành phố, tầng cao Thanh khiết lời chim nói Về ngăn sông. bạt núi Bao ước ao mời gọi Điện tràn đến rừng sâu. Trong tiếng chim thiết tha. NGUYỄN TRỌNG HOÀN Cchính tả: (Nghe-viết) *Hoạt động cá nhân .Lắng nghe: Lắng = L +ăng + / ; (ăng ≠ ăn) . nối mùa : mùa = m + ua + \ ; (ua ≠ au) .ngỡ ngàng : ngỡ = ng + ơ +~;(~ ≠?) .Thanh khiết: khiết = kh +iêt + / ;(iêt ≠ iêc) .ước ao : ước = ươc + / ; (ươc ≠ ươt ) .thiết tha : thiết = th +iêt +/ ;(iêt ≠ iêp) Cchính tả: (Nghe-viết) Nghe lời

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN