tailieunhanh - Bài giảng Tin học 11 bài 10: Cấu trúc lặp

Tổng hợp các bài giảng hay của chương trình Tin học 11 bài Cấu trúc lặp giúp GV cung cấp những kiến thức Tin học cần thiết cho HS, nắm được những kỹ năng cơ bản. Ngoài ra, các em học sinh cũng có thể sử dụng các bài giảng này để tìm hiểu trước nội dung bài học như: thế nào là cấu trúc lặp, hiểu về lệnh lặp For và While trong Pascal. Những bài bài giảng trong bộ sưu tập được thiết kế dựa trên nội dung bài học trong sách giáo khoa. Để có thêm nhiều tư liệu giảng dạy thì các bạn hãy tham khảo nhé. | Đặng Hữu Hoàng BÀI GIẢNG TIN HỌC 11 BÀI 10 CẤU TRÚC LẶP CÁC BÀI TOÁN ĐẶT VẤN ĐỀ Tính tổng S với a là số nguyên và a>2 Bài toán 2: cho đến khi Bài toán 1: CÙNG TÌM THUẬT TOÁN Xuất phát Lần 1 Lần 2 + Lần N Mỗi lần thực hiện, giá trị tổng tăng bao nhiêu? Sau mỗi lần thực hiện phép cộng, giá trị tổng S tăng ( Với i =1; 2; 3 ; .;N) TÌM SỰ KHÁC BIỆT Bài toán 1: Bài toán 2: Cho đến khi Số lần lặp biết trước Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 lần. Chưa lần lặp chưa biết trước. Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại cho đến khi 1. LẶP VỚI SỐ LẦN BIẾT TRƯỚC a. Bài toán nêu vấn đề: Dữ liệu ra (Output) : Tổng S Lặp chương trình tính tổng sau: Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán trên? Dữ liệu vào (Input) : Nhập N PHÂN TÍCH BÀI TOÁN VỚI N=100 Nhận xét S1 = 1 S2 = S1 + 1/2 S3 = S2 + 1/3 S4 = S3 + 1/4 . S100 = S99 + 1/100 Bắt đầu từ S2 việc tính S1 được lặp đi lặp lại 99 lần theo quy luật Ssau = Strước+ 1/i, Với I chạy từ 2 100 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . So sánh hai thuật toán sau SƠ ĐỒ THUẬT TOÁN Thuật toán Tong_1A Thuật toán Tong_1b * Bước 1: S ← 1/a; N ← 0; * Bước 2: N ← N + 1; * Bước 3: Nếu N > 100 thì chuyển đến bước 5; * Bước 4: S ← S + 1/(a + N) rồi quay lại bước 2; * Bước 5: Đưa S ra màn hình, rồi kết thúc. * Bước 1: S ← 1/a; N ← 101; * Bước 2: N ← N - 1; * Bước 3: Nếu N CẤU TRÚC DẠNG LẶP TIẾN Hãy nêu cấu trúc dạng lặp tiến? Biến đếm: biến kiểu nguyên, kí tự hoặc miền con Giá trị đầu, giá trị cuối là biểu thức cùng kiểu với biến đếm. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối. For := to do ; Ví | Đặng Hữu Hoàng BÀI GIẢNG TIN HỌC 11 BÀI 10 CẤU TRÚC LẶP CÁC BÀI TOÁN ĐẶT VẤN ĐỀ Tính tổng S với a là số nguyên và a>2 Bài toán 2: cho đến khi Bài toán 1: CÙNG TÌM THUẬT TOÁN Xuất phát Lần 1 Lần 2 + Lần N Mỗi lần thực hiện, giá trị tổng tăng bao nhiêu? Sau mỗi lần thực hiện phép cộng, giá trị tổng S tăng ( Với i =1; 2; 3 ; .;N) TÌM SỰ KHÁC BIỆT Bài toán 1: Bài toán 2: Cho đến khi Số lần lặp biết trước Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 lần. Chưa lần lặp chưa biết trước. Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại cho đến khi 1. LẶP VỚI SỐ LẦN BIẾT TRƯỚC a. Bài toán nêu vấn đề: Dữ liệu ra (Output) : Tổng S Lặp chương trình tính tổng sau: Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán trên? Dữ liệu vào (Input) : Nhập N PHÂN TÍCH BÀI TOÁN VỚI N=100 Nhận xét S1 = 1 S2 = S1 + 1/2 S3 = S2 + 1/3 S4 = S3 + 1/4 . S100 = S99 + 1/100 Bắt đầu từ S2 việc tính S1 được lặp đi lặp lại 99 lần theo quy luật Ssau = Strước+ 1/i, Với I .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.