tailieunhanh - Bài giảng Thu nhận yêu cầu: Chương 2 - Trần Thị Kim Chi

Bài giảng "Thu nhận yêu cầu - Chương 2: Phát triển yêu cầu phần mềm" cung cấp cho người học các kiến thức: Xác định những người liên quan, hiểu nhu cầu khách hàng, thu nhận yêu cầu từ khách hàng, phân biệt goal và requirement, khái niệm Product Vision và Project Scope,. nội dung chi tiết. | PHÁT TRIỂN YÊU CẦU PHẦN MỀM Xây dựng tầm nhìn và phạm vi dự án Establishing the Product Vision and Project Scope BM HTTT - Khoa CNTT - HUI Nội dung Xác định những người liên quan (stakeholder) Hiểu nhu cầu khách hàng Thu nhận yêu cầu từ khách hàng Phân biệt goal và requirement Khái niệm Product Vision và Project Scope Xác định boundary bằng phương pháp soft system Xác định yêu cầu chức năng bằng phương pháp hard system Lược đồ ngữ cảnh BM HTTT - Khoa CNTT - HUI Discovery Qui Trình BM HTTT - Khoa CNTT - HUI Concur:đồng tình Decompose:phân tích State: tình trạng, trạng thái Revise:xem xét lại Allocate: chỉ định, định rõ Stakeholder: An individual, group of people, organisation or other entity that has a direct or indirect interest (or stake) in a system. A stakeholder’s interest in a system may arise from using the system, benefiting from the system (in terms of revenue or other advantage), being disadvantaged by the system (in terms, | PHÁT TRIỂN YÊU CẦU PHẦN MỀM Xây dựng tầm nhìn và phạm vi dự án Establishing the Product Vision and Project Scope BM HTTT - Khoa CNTT - HUI Nội dung Xác định những người liên quan (stakeholder) Hiểu nhu cầu khách hàng Thu nhận yêu cầu từ khách hàng Phân biệt goal và requirement Khái niệm Product Vision và Project Scope Xác định boundary bằng phương pháp soft system Xác định yêu cầu chức năng bằng phương pháp hard system Lược đồ ngữ cảnh BM HTTT - Khoa CNTT - HUI Discovery Qui Trình BM HTTT - Khoa CNTT - HUI Concur:đồng tình Decompose:phân tích State: tình trạng, trạng thái Revise:xem xét lại Allocate: chỉ định, định rõ Stakeholder: An individual, group of people, organisation or other entity that has a direct or indirect interest (or stake) in a system. A stakeholder’s interest in a system may arise from using the system, benefiting from the system (in terms of revenue or other advantage), being disadvantaged by the system (in terms, for instance, of cost or potential harm), being responsible for the system, or otherwise being affected by it. Stakeholders are legitimate sources of requirements. Stakeholder là gì Interest: quan tâm Responsible: trách nhiệm, đáng tin cậy Affect:thích legitimate :hợp pháp Customers Users Requirements analysts Developers Testers Documentation writers Project managers Legal staff – nhóm người làm việc hợp pháp Manufacturing people – người sản xuất Sales, marketing, field support, help desk, Stakeholder Xác định những người liên quan Stakeholder: Bao gồm những người, tổ chức mà là một phần của môi trường hệ thống. Hệ thống cung cấp cho họ những lợi ích và họ có tầm quan trọng trong hệ thống Stakeholder: Users, operators, bill payers, owners, regulatory agencies, victims, sponsors, maintainers, architects, managers, customers, surrogate customers BM HTTT - Khoa CNTT - HUI Surrogate: người đại diện Agency: người môi giới, người trung gian Các stakeholder của Boeing

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.