tailieunhanh - Ebook Toán cơ bản và nâng cao 10 (Tập 2): Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách giới thiệu tới người đọc kiến thức cơ bản, ví dụ và bài tập chương 3 - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, phần hướng dẫn giải các bài tập trong sách. nội dung chi tiết. | ChuưNq III PHƯƠNG PHÁP TỌA Độ TRONG MẶT PHANG . Phương trình cùa đương thẳng A. KIÊN THỨC cơ BẢN 1. Vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương Vectơ pháp tuyến Vectơ n 0 cõ giá vuông góc với đường thẳng d gọi là uectơ pháp tuyến của A Vectơ chỉ phương Vectơ u 0 có giá song song với đường thẳng zl gọi là vectơ chỉ phương cúa A 2. Phương trình của đường thẳng đl qua điểm l x0 yo cho trước và vectơ pháp tuyến n A B cho trước A x Xo B y - yo 0 3. Phương trình đường thẳng đi qua điểm l Xo yG cho trước và có vectơ chỉ phương U a b cho trước có dạng chính tắc dạng tham số uới a 0 b 0 a b X x0 at y y0 bt với t e R a2 b2 0 4. Phương trình tổng quát của đương thẳng Ax J Ey c 0 . 1 trong đó A B c là 3 số cho trước với Á2 B2 0. Đường thẳng d có phương trình tống ouát 1 có một lỉecto pháp 4 tuyến là n A B và một vectơ chí phương là u . 5. Phương trình đương thảng theo đoạn chắn Ĩ Ị-7 Ớ a 0 b 0 a b . . là phương trinh dường thăng đi qua hai điểm a 0 và 0 b . 56 6. Phương trình đường thõng theo hệ sỏ goc y kx m k góc là hộ sô góc 11 1 filling thung V V - m. Ỷ nghĩa hình học Đường thũng d r u Ox tại M. Mt ỉa tia cua ì mini phía trén trụi Ox. Đật xMt z th i hệ sỏ góc cua dỉ băng tuna. 7. Vị trí tương đối của hai dường thắng Trong mặt phúng tọa lộ cho hai đường thắng J . ZÌ có phương trình J AĩX 13 y . 0 li 0 a L à zb cắt nhau khi va chi khi 0 B b J Jọ khi và chi khi A a 0 0 B c. liọậc c. A A r 0 c ầj trùng với -1 khi vã chi khi A B c B2 Aj 0. B. CÁC VI Dự GIÁI TOÁN Trong mặt phăng tọa độ Oxy. cho hai điếm A 1 2 B 2 3 . a Tìm vectư cln phúứng vả vectư pháp luyến của đường thẳng A chứa A và B. b Tìm phương trình chinh tác cùa đường thẳng qua điểm 1 1 1 song song với đường thẳng A chưa A và B. c Tìm phương trinh tham sổ của đường tháng đi qua K 2 5 vuông góc với đường thăng chứa A và B. Hướng dẫn a Có thế lấy vectơ AB 13 1 làm vectơ chi phương của đường thẳng chứa A và B. 57 Vectơ pháp tuyến của đường tháng chứa A B là vectơ n 1 AB. Có thê lây n -1 3 làm vectơ pháp tuyến. Ghi

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.