tailieunhanh - English Lesson: Past simple and Past continuous - Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên "English Lesson: Past simple and Past continuous - Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn". Tài liệu sẽ tập trung trình bày hai vấn đề chính là Past simple; past continous. . | Bui Thanh Van – English Lesson Past simple and Past continuous 1. Past simple: Chúng ta có thể dùng thì QKD trong trường hợp Nói về hành động trong quá khứ đã kết thúc rồi: She passed her exam last year. We went to the theatre on Friday I knew what the problem was. Michael Jackson died in 2009 Nhìn chung QKD có dạng như sau Câu khẳng định: Động từ to be: (thường dùng với tính từ) I/he/she/it was I was ill last night. He was nice to me last semester. you/we/they were They were cold and hungry. Động từ thường: đa số động từ chỉ cần thêm –ed | một số động từ bất quy tắc sẽ có dạng riêng Câu phủ định và câu hỏi: NEGATIVE QUESTION I/you/we/they/he/she/it didn’t go to school yesterday. Did you go to school yesterday? did not go I/he/she/it wasn’t or was not Was I/he/she/it ? you/we/they weren’t or were not Were you/we/they ? 2. Past continous Chúng ta có thể dùng thì QKTD trong nhiều trường hợp Nói về một hành động xảy ra xung quanh một thời điểm nào đó xác định trong qk: I was taking a shower when she got home = Tôi đang tắm thì cô ấy về I was making the cake when I got her message = Tôi đang làm bánh thì nhận được tin nhắn từ cô ấy. Nói về hành động đang biến đổi trong quá khứ : My leg was getting better = chân tôi ngày càng đỡ đau The children were growing up quickly = Bọn trẻ lớn lên nhanh. Nói về hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ: I was practising every day, three times a day. Nhìn chung QKTD có dạng Câu khẳng định: was/were + V-ing Câu phủ định và Câu hỏi: NEGATIVE QUESTION I/he/she/it wasn’t playing Was I/he/she/it playing? You/we/they weren’t playing Were you/we/they playing? past simple or past continuous Compare We were driving home We drove home We were understanding We understood I wasn’t knowing I knew When they arrived, Jeff was cooking dinner. Jeff started cooking before they arrived. When they arrived, Jeff cooked dinner. Jeff started cooking dinner after they arrived. Các động từ không dùng trong thì tiếp diễn bao gồm động từ nối (linking verbs), động từ chỉ sự sở hữu (verbs of possession) và động từ chỉ tình cảm (verbs of perception) • hate, like, love, need, prefer, want, wish • believe, imagine, know, mean, realize, recognize, remember, suppose, understand • belong, concern, consist, contain, depend, involve, matter, need, owe, own, possess • appear, resemble, seem, • hear, see

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.