tailieunhanh - Từ vựng về rau và các loại quả
Tài liệu Từ vựng về rau và các loại quả cung cấp cho các bạn những từ vựng và nghĩa tiếng Việt của các từ như: Đậu cove, dưa leo, măng, nấm rơm, nấm đông cô, hành tây, quả chuối, quả nho,. Với các bạn yêu thích tiếng Nhật thì đây là tài liệu hữu ích. | TỪ VỰNG VỀ RAU VÀ CÁC LOẠI QUẢ 1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans) 2. Dưa leo きゅうり Kyuuri 3. Măng 竹の子 Take-no-ko 4. Nấm rơm キノコ Kinoko 5. Nấm đông cô しいたけ Shiitake 6. Nấm mèo きくらげ Kikurage 7. Hành tây 玉ねぎ Tamanegi . Hành lá 長ねぎ Naganegi 8. Giá đỗ もやし Moyashi 9. Mướp へちま Hechima 10. Mướp đắng ゴーヤ Gouya (Bitter Gurd) 11. Đậu bắp オクラ Okura 12. Măng tây アスパラガス Asuparagasu (Asparagas) 13. Ngó sen ハスの根 Hasu-no-ne 14. Củ sen レンコン Renkon 15. Hạt sen ハスの実 Hasu-no-mi 17. Đậu Hà Lan グリーンピース Guriin piisu (greenpeace) 18. Đậu phộng ピーナッツ Piinattsu (Peanuts) 19. Đậu hột 豆 (まめ) Mame 20. Cà chua トマト Tomato 21. Cà tím なす Nasu 22. Củ cải 大根 (だいこん) Daikon 23. Cà rốt 人参 (にんじん) Ninjin 24. Củ cải tây かぶ Kabu 25. Khoai lang サツマイモ Satsuma-imo 26. Khoai tây ジャガイモ Jaga-imo 27. Khoai sọ タロイモ Taro-imo 28. Khoai mỡ trắng とろろいも Tororo-imo 29. Bí 南瓜 (かぼちゃ) Kabocha 30. Bí rổ スクワッシュ Sukuwasshu (Turban Squash) cải Nhật ホウレン草 hourensou muống 空心菜 kuushinsai cải chíp 青梗菜 Chingensai cần 水菜 Mizuna cải thảo 白菜 Hakusai cải bắp キャベツ Kyabetsu xà lách レタス Retasu thông 松茸 Matsutake kim châm えのき Enoki đùi gà えりんぎ Eringi nhĩ 木耳 Kikurage hương 椎茸 Shiitake 1. TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI QUẢ 2. chuối バナナ Banana 2. Quả nho ぶどう Budou 3. Nho khô 干しぶどう Hoshi budou 4. Quả sơri チェリー Cherii (Cherry) 5. Quả dâu tây いちご Ichigo 6. Quả hồng 柿 (かき) Kaki 7. Quả cam オレンジ Orenji (Orange) 8. Quả quýt みかん Mikan 9. Quả đào 桃 (もも) Momo 10. Quả lê 梨 (なし) Nashi 11. Quả dứa (thơm) パイナップル Painappuru (pineapple) 12. Quả đu đủ パパイア Papaya 13. Quả táo りんご Ringo 14. Quả dưa hấu 西瓜 (スイカ) Suika 15. Cây mía 砂糖黍 (サトウキビ) Satoukibi 16. Quả bưởi ザボン Zabon 17. Quả bơ アボカド Abokado (avocado) 3.
đang nạp các trang xem trước