tailieunhanh - Ebook Phương pháp giải bài tập Hóa học 8: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách giới thiệu tới người đọc kiến thức cơ bản và phương pháp giải các bài tập về: Hidro - nước, dung dịch. Các bài tập trong sách đều được sắp xếp từ dễ tới khó để người đọc tiện tra cứu. | CHƯƠNG lư 0X1 - KHÔNG KHÍ A. KlỂN THỨC CẦN NHỚ I. TÍNH CHẤT CỦA 0X1 1. Tính chất vật lí Oxi là chất khí không màu không mùi ít tan trong nước 1 lít nước ở 20 C hòa tan 31 ml khí oxi nặng hơn không khí 1 1 lần. 2. Tính chất hoá học a Tác dụng với kim loại - oxit bazơ 30-2 4A1 - 2A12O3 nhôm oxit 2O2 4- 3Fe - Fe3O4 oxit sắt ựí. b Tác dụng với phi kim - oxit axit. 50-2 4P - 2P2O5 điphotpho pentaoxit hay điphotpho pentoxit 02 s - so2 khí suníurơ hay lưu huỳnh đioxit. c Tác dụng với hợp chất vô cơ - oxit 2C0 o2 - 2CO2 khí cacbonic hay cacbon đioxit. 2SO2 o2 2SO3 lưu huỳnh trioxit 4NH3 5O2 4N0 6H2O d Tác dụng với hợp chất hữu cơ thông thường tạo co2 và hơi HĩO 5O2 2C2H2 4CO2 2H2O 3O2 C2H6O - 2CO2 3H2O II. Sự 0X1 HOÁ - PHẢN ỨNG HOẢ HỢP - ỪNG DỰNG CỦA 0X1 1. Sự tác dụng của một chất với oxi gọi là sự oxỉ hoá. Ví dụ 2Cu 02 - 2CuO C6H12O6 6O2 - 6CO2 6H2O 2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới sản phẩm được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Ví dụ 2NO2 ì 02 H20 - 2HN0 2 2Fe 3C12 2FeCl3 78 PHƯƠNG PHÁP GIAI BÀI TẬP HÓA HỌC 8 III. OXIT 1. Oxit là hợp chát hoá học gổm 2 nguyên tò trong dó có một nguyên tô 1 1 oxi. Ví dụ so2 A12O3 CuO. 2. Công thức chung của oxit ông thức cua oxit có dạng RxOy trong đó R là kí hiệu một nguyên tô có hoá trị a X y lân lượt là chi sô cùa R và o. X y a có mối liên hệ sau 2y ax. 3. Phân loại oxit - Oxit bazo là oxit cúa kim loại và tương ứng với một bazơ. - Oxit axit là oxit của phi kim .và tương ứng với một axit. 4. Tên gọi của oxit. Tên oxit Tên nguyên tố oxit Vi dụ BaO Bari oxit Na2O Natri oxit - Nếu kim loại có nhiều hoá trị Tên oxìt Tên kim loại kèm theo hoá trị oxit. Vi dụ FeO sát II oxit Fe2O3 sắt III oxit Cr2O3 Crom III oxit - Nêu phi kim có nhiều hoá trị Tên oxit Tên phi kim oxit kèm tiền tố chỉ số nguyên tứ kèm tiền tố chỉ sô nguyên tử Các tiền tô mono là 1 đi là 2 tri là 3 teta là 4 pen ta là 5 hexa là 6 Ví dụ NO2 Nitơ đioxit IJ2O5 đinitơ pentaoxit hay đinitơ pentoxit. so3 lưu huỳnh trioxit. IV. KHÔNG KHÍ -