tailieunhanh - Bài giảng Multimedia - Phần 1: Ngôn ngữ HTML

Bài giảng "Multimedia - Phần 1: Ngôn ngữ HTML" trình bày các nội dung: Giới thiệu ngôn ngữ HTML, định dạng văn bản, danh sách, hình ảnh - âm thanh - Liên kết, bảng và trình bày trang - Khung, biểu mẫu - Kết xuất. nội dung chi tiết. | Nội Dung Bảng và trình bày trang - Khung Hình ảnh – Âm thanh – Liên kết Danh sách Định dạng văn bản Giới thiệu ngôn ngữ HTML Biểu mẫu (Form) – Kết xuất GiỚI THIỆU NGÔN NGỮ HTML HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Là một ngôn ngữ dùng để xây dựng một trang Web. Chứa các thành phần định dạng để báo cho trình duyệt Web biết cách để hiển thị một trang Web. Một trang web thông thường gồm có 2 thành phần chính: Dữ liệu của trang web (văn bản, âm thanh, hình ảnh.) Các thẻ (tag) HTML dùng để định dạng mô tả cách thức các dữ liệu trên hiển thị trên trình duyệt. CÁC KHÁI NiỆM LIÊN QUAN TỚI THẺ Khái niệm thẻ Cú pháp tổng quát: TagName: tên tag HTML được đặt giữa hai dấu ngoặc nhọn ( ) để báo cho trình duyệt biết cách thể hiện văn bản. Property: thuộc tính của thẻ, cung cấp các tuỳ chọn cho thẻ. Các thuộc tính cách nhau bởi khoảng trắng. Thuộc tính thường có trị (value) xác định cách tác động của thẻ. | Nội Dung Bảng và trình bày trang - Khung Hình ảnh – Âm thanh – Liên kết Danh sách Định dạng văn bản Giới thiệu ngôn ngữ HTML Biểu mẫu (Form) – Kết xuất GiỚI THIỆU NGÔN NGỮ HTML HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản Là một ngôn ngữ dùng để xây dựng một trang Web. Chứa các thành phần định dạng để báo cho trình duyệt Web biết cách để hiển thị một trang Web. Một trang web thông thường gồm có 2 thành phần chính: Dữ liệu của trang web (văn bản, âm thanh, hình ảnh.) Các thẻ (tag) HTML dùng để định dạng mô tả cách thức các dữ liệu trên hiển thị trên trình duyệt. CÁC KHÁI NiỆM LIÊN QUAN TỚI THẺ Khái niệm thẻ Cú pháp tổng quát: TagName: tên tag HTML được đặt giữa hai dấu ngoặc nhọn ( ) để báo cho trình duyệt biết cách thể hiện văn bản. Property: thuộc tính của thẻ, cung cấp các tuỳ chọn cho thẻ. Các thuộc tính cách nhau bởi khoảng trắng. Thuộc tính thường có trị (value) xác định cách tác động của thẻ. Không phân biệt chữ hoa chữ thường. CÁC KHÁI NiỆM LIÊN QUAN TỚI THẺ Khái niệm thẻ CÁC KHÁI NiỆM LIÊN QUAN TỚI THẺ 2. Thẻ chứa (Container tag) Thẻ mở (Opening thẻ): Thẻ đóng (Closing thẻ): Các thành phần đặt giữa thẻ mở và thẻ đóng chịu tác động của thẻ đó. Ví dụ: Xin chào bạn Nguyễn An CÁC KHÁI NiỆM LIÊN QUAN TỚI THẺ 3. Thẻ rỗng (Empty tag) Chỉ có thẻ mở không có thẻ đóng dùng để hiển thị yêu cầu 1 lần. Ví dụ: xuống dòng , chèn đường kẻ ngang Lưu ý: Khi soạn thảo nhấn phím Space (nhiều ký tự trắng), Enter (xuống dòng) không có hiệu lực khi hiển thị trên trình duyệt mà phải dùng các thẻ. CÁC KHÁI NiỆM LIÊN QUAN TỚI THẺ 4. Các thẻ lồng nhau Các thẻ có thể lồng nhau, nội dung nào nằm trong nhiều thẻ sẽ chịu tác động của các thẻ đó. Lưu ý: mở trước đóng sau/mở sau đóng trước. Ví dụ: Chào bạn đến với WebSite trung tâm ABC 1. Cấu trúc Title of Web page Nội dung thông tin của trang web .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.