tailieunhanh - Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 3 - Trần Thị Kim Chi
Bài giảng "Kỹ thuật lập trình - Chương 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở" cung cấp cho người học các kiến thức: Các kiểu dữ liệu cơ sở, biến, hằng, câu lệnh & biểu thức, các lệnh nhập xuất, một số ví dụ minh họa. nội dung chi tiết. | Nội dung chương 3 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Các kiểu dữ liệu cơ sở 1 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 Các lệnh nhập xuất 3 Một số ví dụ minh họa 4 Các kiểu dữ liệu cơ sở C có 4 kiểu cơ sở như sau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như , , , Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (có dấu) n bit có dấu: –2n – 1 +2n – 1 – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) char 1 –128 +127 int 2 – + short 2 – + long 4 – + Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (không dấu) n bit không dấu: 0 2n – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) unsigned char 1 0 255 unsigned int 2 0 unsigned short 2 0 unsigned long 4 0 Kiểu số thực Các kiểu số thực (floating-point) Ví dụ = *10 = *101 (*) Độ chính xác đơn (Single-precision) chính xác đến 7 số lẻ. (**) Độ chính xác kép (Double-precision) chính xác đến 19 số lẻ. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) float (*) 4 *10–38 *1038 double (**) 8 *10–308 *10308 Kiểu luận lý Đặc điểm C ngầm định một cách không tường minh: false (sai): giá trị 0. true (đúng): giá trị khác 0, thường là 1. C++: bool Ví dụ 0 (false), 1 (true), 2 (true), (true) 1 > 2 (0, false), 1 Kiểu ký tự Đặc điểm Tên kiểu: char Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Chính là kiểu số nguyên do: Lưu tất cả dữ liệu ở dạng số. Không lưu trực tiếp ký tự mà chỉ lưu mã ASCII của ký tự đó. Ví dụ Lưu số 65 tương đương với ký tự ‘A’ Lưu số 97 tương đương với ký tự ‘a’. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Biến NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Cú pháp ; Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (có dấu) n bit có dấu: –2n – 1 +2n – 1 – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) char 1 –128 +127 int 2 – + short 2 – + long 4 – + Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên (không dấu) n bit không dấu: 0 2n – 1 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) unsigned char 1 0 255 unsigned int 2 0 unsigned short 2 0 unsigned long 4 0 Kiểu số
đang nạp các trang xem trước