tailieunhanh - MẪU SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm)

Biểu số: 11b Ban hành kèm theo Quyết định số: /2012/QĐUBND ngày Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng đợt 1: ngày 12 tháng 4 hàng năm. BC 6 tháng chính thức: ngày 12 tháng 7 hàng năm. BC năm đợt 1: ngày 12 tháng 10 hàng năm. BC năm chính thức: ngày 12 tháng 01 năm sau. SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ KHAI SINH, KHAI TỬ TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (6 tháng, năm) Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố . (Phòng Tư pháp) Đơn vị nhận báo. | Biểu số 11b Ban hành kèm theo Quyết định số 2012 QĐ-UBND ngày. . Ngày nhận báo cáo BC BC 6 tháng đợt 1 ngày 12 tháng 4 hàng năm. BC 6 tháng chính thức ngày 12 tháng 7 hàng năm. BC năm đợt 1 ngày 12 tháng 10 hàng năm. BC năm chính thức ngày 12 tháng 01 năm sau. SỐ LIỆU ĐĂNG KÝ khai sinh khai tử TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN 6 tháng năm Đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân huyện thị xã thành phố. Phòng Tư pháp Đơn vị nhận báo cáo Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Đơn vị tính Trường hợp Khai sinh Khai tử Tổng số Chia theo tình trạng của trẻ khai sinh Chia theo nơi sinh Chia theo thời điểm đăng ký Tổng số Chia theo nhóm tuổi Chia theo thời điểm đ ăng ký Con trong giá thú Con ngoài giá thú Trẻ bị bỏ rơi Sinh ở trong nước Sinh ở nước ngoài Đúng hạn Quá hạn Từ 0 đến dưới 6 tuổi Từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi Từ 16 tuổi trở lên Đúng hạn Quá hạn A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỎNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN - Nam - Nữ 1. Số trường hợp đăng ký của xã. - Nam - Nữ 2. Số trường hợp đăng ký của xã. - Nam - Nữ 3. Số trường hợp đăng ký của xã. - Nam - Nữ Người lập biểu Ký ghi rõ họ tên . ngày . tháng . năm . TM. ỦY BAN nHâN dân CHỦ TỊCH Ký đóng dấu ghi rõ họ tên GIẢI THÍCH BIỂU MẪU SỐ 11b Số liệu đăng ký khai sinh khai tử tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện 1. Nội dung . Phản ánh số liệu đăng ký khai sinh khai tử tại tất cả các xã phường thị trấn trên địa bàn huyện. . Giải thích thuật ngữ - Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện thị xã thành phố thuộc tỉnh. - Con trong giá thú Là con của cha mẹ kết hôn với nhau theo luật định. Việc kết hôn được chính quyền công nhận. - Con ngoài giá thú Con của cha mẹ không kết hôn theo luật định nghĩa là trước pháp luật cha mẹ của người đó không phải là vợ chồng. Trong trường hợp cha mẹ chung sống với nhau như vợ chồng nhưng việc kết hôn chưa được chính quyền công nhận và ghi vào sổ kết hôn thì con của họ cũng gọi là con ngoài giá thú. - Con sinh ra ở nước ngoài Con sinh ra không phải tại Việt Nam nhưng có bố mẹ là người có quốc tịch

TỪ KHÓA LIÊN QUAN