tailieunhanh - Ebook Giải bài tập Đại số 10: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Giải bài tập Đại số 10" giới thiệu tới người đọc kiến thức căn bản, phương pháp giải bài tập và bài tập làm thêm về: Bất đẳng thức, bất phương trình, thống kê, cung và góc lượng giác, công thức lượng giác. Mời các bạn tham khảo. | J V. BỐT ĐỒNG THỨC. Bấr PHƯƠNG TRÌNH 1. BẤT ĐẲNG THỨC A. KIẾN THỨC CẪN bản 1. Bất đảng thức hệ quả và bết đẳng thức tương đương Nếu mệnh đổ a b c d đúng thì ta nói bất đẳng thức c d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a b và cũng viết là a b c d. 2. Tính chất của bât đảng thức Tính chất Tên gọi Điổu kiện Nội dung acb oa c b c Cộng hai vế cùa bất đẳng thức với một số c 0 a b ac bc Nhân hai vế của tất đẳng thức với một số c 0 a b x ac bc a bvàc d a c b d Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều a 0 c 0 a b và c d ac bd Nhân hai bất đẳng thức củng chiếu n nguyôn dương a b a2 b2 Nâng hai vế cùa bát dẳng thức lên một luỹ thừa 0 a b a2n b2n a 0 a b o Vã Vb Khai căn hai vế của một bất dẳng thức a b o Vã Vb 3. Bất dẳng thức Cô-sỉ Trung binh nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung binh cíng của chúng. Ị a b vab Va b 0 2 Đẳng thức x ãb xảy ra khi và chỉ khi a b. Hệ quà 1 Tổng của một số dương với nghịch đào của nó lớn hơn hcặc bằng 2. 56 - OBTDẠISứlO a 2 Va 0 a Hệ cuả 2 Nếu X y cùng dương và có tổng không đổi thi tích xy lớn nhất khi vả C1Ỉ khi X y. Hệ cuà 3 Nếu X y cùng dương và có tích không đổi thì tổng X y nhỏ nhất khi vã chỉ khi X y. 4. Brítđẳng thức chứa dâu giá trị tuyệt dôi Điểu kiên Nôi dung Ixl 0. Ixl X Ixl -X a 0 Ixl a o -a X a Ixl a o X -a hoặc X a lal - Ibl la bl lal Ibl B. PHlƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 1. Tron các khẳng định sau khẳng định nào đủng với mọi giá trị cùa X a 8 4x b 4x 8x c 8x2 4x2 d 8 X 4 X. a Sii với X 0 b Sai với X 0 c Sa khi X 0 d Đúng với mọi giá trị của X. 2. Cho ìổ X 5 số nào trong các sô sau đây là sô nhỏ nhất A B c 5-1 D XX X 5 tjidi 5 5 Với 5 ta có - 1 do đó - 1 0 còn A 0 B 0 và D 0 nên c X X nhỏ ihết. 3. Cho 1 b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. a ctứng minh b - c 2 a2 b Ti đó suy ra a2 b2 c2 2 ab bc 4- ca . ÚỊIẰI a a b c là độ dài ba cạnh tam giác nên lb - cl a b - c 2 a2 b Tí b c a suy ra a b c a2 hay ab ac a2 1 Tíơng tự bc ba b2 2 ca cb c2 3 Cmg các vế tương ứng cùa 1 2 3 ta có 2 ab bc ca a2 b2 c2 GBTDẠISỐ10 - 57 4. Chứng minh

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.