tailieunhanh - Đề kiểm tra Toán HK2 lớp 11 2012-2013 - Sở GD - ĐT Quảng Bình

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 giúp các bạn khối 11 ôn lại các kiến thức xoay quanh: Đạo hàm của hàm số, phương trình tiếp tuyến. Chúc các bạn thành công trong kì thi sắp tới. | SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH Trường Họ tên học sinh . Số báo danh . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN Toán lớp 11 THPT Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề Đề có 01 trang gồm có 4 câu MÃ ĐÊ 01. Câu I điểm . Tìm các giới hạn sau X 3n y n 1 a lim----- ----- 4n 3 1 2 x x 1 b lim----- ---- x 1 2x V5x 1 c lim x 1 x1 1 Câu II điểm . Xét tính liên tục của hàm số x 5 x 4 khi m 3 khi x 4 x 4 tại x 4 Câu III điểm . Cho hình chóp có đáy là hình vuông ABCD cạnh a tâm O. Cạnh SA a và SA 1 ABCD . Gọi E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SD. a Chứng minh BC 1 SAB CD 1 SAD . b Chứng minh AEF 1 SAC . c Tính tan ọ với ọ là góc giữa cạnh SC với ABCD . Câu IV điểm . 1. Cho hàm số y f x 2x-1 x 2 có đồ thị C a Tìm đạo hàm của hàm số y f x . b Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có hoành độ x 1 2. Tìm đạo hàm của hàm số y x2 2x 3 2x 1 .Hết . f x Ị x 4 TRƯỜNG THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN chấm Môn Toán lớp 11 THPT MÃ ĐỀ 01 Hướng dẫn chấm này có 02 trang YÊU CẦU CHUNG Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận logic chặt chẽ đầy đủ chi tiết và rõ ràng. Trong mỗi bài nếu học sinh giải sai ở bước trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. Học sinh có lời giải khác so với đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0 25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0 5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0 25 điểm. Bài hình nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai thì cho điểm 0. Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học kì theo Quy chế đánh giá xếp loại học sinh. Câu Ý Nội dung Biểu điểm a I 9 3n n 1 V n 3 . 1 v3n n2 1 V n2 _v V n2 7 lim lim lim - 4n 3 4n 3 3 n 4 n I 3 -1 1 ộ V n lim 4 1 4 3 n b 2x3 x -1 1 -1 lim 1 x X x 1 1 1 c 2x V 5x 1 2x n 5 x 1 2x V 5x 1 4x 5x 1 lim 7 lim . lim . x2 1 x ĩ x2 1 2x V5x 1 x ĩ x2 1 2x V5x 1 _ x

TỪ KHÓA LIÊN QUAN