tailieunhanh - Hướng dẫn chấm thi môn Địa tốt nghiệp THPT năm 2007_Số 1

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn chấm thi môn địa tốt nghiệp thpt năm 2007_số 1', tài liệu phổ thông, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 Môn thi ĐỊA LÝ - Trung học phổ thông phân ban ĐỀ THI CHÍNH THỨC -------- --------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI Bảng hướng dẫn bao gồm 04 trang A. Hướng dẫn chung - Thí sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm. - Việc chi tiết hoá điểm số nếu có so với biểu điểm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm. - Sau khi cộng điểm toàn bài làm tròn đến 0 5 điểm lẻ 0 25 làm tròn thành 0 5 lẻ 0 75 làm tròn thành 1 0 . B. Đáp án và thang điểm Đáp án Điểm I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN 8 0đ Câu 1 2 5đ Chứng minh tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta Tính nhiệt đới ẩm của khí hậu 1 25đ - Tổng bức xạ nhiệt trong năm lớn 130 kcal cm2 năm. - Nhiệt độ trung bình năm cao 22oC - 27oC. - Tổng nhiệt độ hoạt động trong năm 8000oC - 9000oC. Số giờ nắng 1400 - 3000 giờ năm. - Tất cả các chỉ tiêu đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới. - Lượng mưa lớn độ ẩm cao lượng mưa trung bình năm 1500 - 2000 mm độ ẩm không khí dao động từ 80 - 100 cân bằng ẩm luôn dương . 1 25 Gió mùa 1 25đ - Nằm trong khu vực gió mùa châu Á gió thay đổi theo mùa. - Gió mùa mùa đông Thổi vào nước ta theo hướng Đông Bắc gây cho miền Bắc một mùa đông lạnh. - Gió mùa mùa hạ Thổi vào nước ta theo hướng Tây Nam gây khí hậu nóng ẩm mưa nhiều trên phạm vi cả nước. - Sự luân phiên hoạt động của các khối khí khác nhau về hướng và tính chất đã tạo nên sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta. Thí sinh chứng minh tính nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta thông qua các thành phần tự nhiên đúng cho 1 2 số điểm của câu. 1 25 Câu 2 3 0đ Vẽ biểu đồ nhận xét và giải thích 1. Vẽ biểu đồ miền 1 5 đ - Vẽ biểu đồ miền các dạng khác không cho điểm . - Yêu cầu Khoảng cách năm và tỉ lệ đúng tương đối chính xác tỉ lệ từng năm có chú giải ghi năm và trên trục tương ứng tên biểu đồ Thiếu hoặc sai mỗi ý trừ 0 25 điểm . 1 5 2. Nhận xét giải thích 1 5đ - Nhận xét Tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN