tailieunhanh - Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 9

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 12 - đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn thi HỎÁ Cho biết khối lượng nguyên tử theo đvC của các nguyên tố H 1 Li 7 C 12 N 14 O 16 Na 23 Mg 24 Al 27 P 31 S 32 Cl 35 5 K 39 Ca 40 Fe 56 Cu 64 Zn 65 As 75 Br 80 Rb 85 5 Ag 108 Ba 137. ĐỀ SÓ 05 1. Cấu hình electron của nguyên tố 39 K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm A. K thuộc chu kỳ 4 nhóm IA. B. Số nơtron trong nhân K là 20. C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4. D. Cả a b c đều đúng. 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al OH 3 NaOH Mg OH 2 Be OH 2 A. Al OH 3. B. NaOH. C. Mg OH 2. D. Be OH 2. 3. Ion nào sau đây có cấu hình electron bền vững giống khí hiếm A. 29Cu. B. 26Fe2 . C. 2oCa2 . D. 24Cr3 . 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1 833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là A. Na. B. Mg. C. F. D. Ne. 5. Có 4 kí hiệu 26 X 26 Y 27 Z 24 T. Điều nào sau đây là sai A. X và Y là hai đồng vị của nhau. B. X và Z là hai đồng vị của nhau. C. Y và T là hai đồng vị của nhau. D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau. 6. Cho một số nguyên tố sau 8O 16S 6C 7N 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. H2S. 7. Nguyên tử 23Z có cấu hình electron là 1s22s22p63s1. Z có A. 11 nơtron 12 proton. B. 11 proton 12 nơtron. C. 13 proton 10 nơtron. D. 11 proton 12 electron. 8. Hòa tan 1 3 gam kim loại A hoá trị II vào dung dịch H2SO4 dư thu được 0 448 lít khí H2 27 3oC và 1 1 atm . Kim loại A là A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Pb. 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted A rì R T-TQCI Y c 1W3- TY K4 ít2 A. Cl . B. HSO4 . C. PO4 . D. Mg . 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì khí thoát ra ở anot là A. O2. B. CO. C. CO2. D. cả B và C. 11. Cho các cặp oxi hoá khử sau Fe2 Fe C112 C11 Fe3 Fe2 An1 An Rr7 Rr e e u u e e g g r2 r Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hoá tăng dần tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Fe 2AgNO3 ------- Fe NO3 2 2Ag B. Cu 2FeCl3 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN