tailieunhanh - Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Địa Lý 2013 - Phần 1 - Đề 23

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tốt nghiệp địa lý 2013 - phần 1 - đề 23', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GD ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT THAM KHẢO TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 12 THỜI GIAN 90 phút không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 8 điểm Câu 1 3điểm 1- Dựa vào số liệu dưới đây NHIỆT ĐỘ TRUnG bình tại một số địa điểm oC Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng I Nhiệt độ trung bình tháng VII Nhiệt độ trung bình năm Lạng Sơn 13 3 27 0 21 2 Hà Nội 16 4 28 9 23 5 Huế 19 7 29 4 25 1 Đà Nằng 21 3 29 1 25 7 Quy Nhơn 23 0 29 7 28 8 TP Hồ Chí Minh 25 8 27 1 27 1 Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích nguyên nhân. 2- Nêu đặc điểm của nguồn lao động nước ta. Câu 2 2 điểm Cho bảng số liệu sau CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ TRỊ THỰC tế PHÂN THEO thành phần kinh tê Của Nước ta đơn vị __ Khu vực Năm 2000 Năm 2005 Tổng số 100 0 100 0 Kinh tế nhà nước 34 2 25 1 Kinh tế ngoài nhà nước 24 5 31 2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 41 3 43 7 a- Vẽ biểu dồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta. b- Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu gía trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta và giải thích. Câu 3 3 điểm 1- Trình bày việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ. 2- Nêu những khó khăn về kinh tế- xã hội đối với phát triển kinh tế ở Tây Nguyên. II. PHẦN RIÊNG 2 điểm Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó. Câu IVa. Theo hương trình Chuẩn 2điểm Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học chứng minh rằng thế mạnh về thuỷ điện của Tây Nguyên đang được phát huy và điều này sẽ là động lực cho sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng. Câu IVb. Theo chương trình Nâng cao 2 điểm Cho bảng số liệu dưới đây CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NướC TA TẠI THỜI ĐIỂM 01 01 HẰNG NĂM _a__a_ Loại đất Năm 1989 Năm 2006 Đất sản xuất nông nghiệp 21 0 28 4 Đất lâm nghiệp 28 2 43 6 Đất chuyên dùng và đất ở 4 9 6 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN