tailieunhanh - Bài tập trắc nghiệm toán cao cấp

các câu hỏi bài tập trắc nghiệm toán cao cấp về phần giới hạn, tài liệu gồm 20 câu hỏi bài tập trắc nghiệm, giúp các hệ thống lại kiến thức về phần giới hạn được tốt hơn. | CHƯƠNG I Câu 1 : Chọn phát biểu sai: A) Hàm số là hàm số chẵn. B) Hàm số là hàm số lẻ. C) Hàm số là hàm số chẵn. D) Hàm số là hàm số lẻ. Câu 2 : Cho và và . Chọn phát biểu sai A) B) C) D) Tất cả đều đúng Câu 3 : Tìm L = EMBED A) L = 0 B) L = 1 C) L = D) L = Câu 4 : Tìm L = A) L = B) L = 3 C) L = D) L = 3 Câu 5 : Tìm L = A) L = 0 B) L = 1 C) L = 2 D) L = Câu 6 : Tìm L = A) L = B) L = C) L = D)L = Câu 7 : Tìm L = A) L = 0 B) L = C) L = D) L = Câu 8 : Tìm L = A) L = 0 B) L = C) L = D) L = Câu 9 : Tìm A) L = 0 B) L = 1 C) L = D) L = Câu 10 : Tìm A) L = 0 B) L = 1 C) L = D) L = Câu 11 : Tìm m để hàm số sau liên tục tại : A) m = B) m = C) m = D) Đáp án khác Câu 12 : Tìm A) L = 0 B) L = 1 C) L = 2 D) Đáp án khác Câu 13 : Tìm A) L = B) L = 0 C) L = 1 D) Đáp án khác Câu 14 : Tìm A) L = 0 B) L = 1 C) L = D) Đáp án khác Câu 15 : Tìm A) L = 1 B) L = C) L = D) L = 2 Câu 16 : Tìm m để hàm số liên tục trên [-2, +∞). A) L = B) L = C) L = D) L = 2 Câu 17 : Tìm A) L = B) L = C) L = 1 D) L = Câu 18 : Tìm L = A) L = 0 B) L = 1 C) L = D) L = Câu 19 : Tìm A) L = B) L = C ) L = D) Đáp án khác Câu 20 : Tìm A) L = B) L = C) L = 2 D) L = 0

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.