tailieunhanh - Mẫu hướng dẫn xây dựng hợp đồng hợp tác

Tài liệu tham khảo mẫu hưỡng dẫn xây dựng hợp đồng hợp tác (Ban hành kèm theo Thông tư số: 04/2008/TT-BKH ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Mời các bạn cùng xem và tham khảo. | MẪU HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC Ban hành kèm theo Thông tư số 04 2008 TT-BKH ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc . năm. HỢP ĐỒNG HỢP TÁC Hướng dẫn Hợp đồng hợp tác có thể có tên gọi khác như nội quy quy ước quy chế hoạt động . nhưng nội dung phải phù hợp với quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định 151 NĐ-CP - Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005 - Căn cứ Nghị định số 151 2007 NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác Chúng tôi gồm các tổ viên có danh sách kèm theo cùng nhau cam kết thực hiện hợp đồng hợp tác với các nội dung sau Điều 1. Tên biểu tượng địa chỉ giao dịch của tổ hợp tác 1. Tên của tổ hợp tác . 2. Biểu tượng nếu có Hướng dẫn 1. Hợp đồng hợp tác ghi rõ tên biểu tượng của tổ hợp tác nếu có không trùng không gây nhầm lẫn với tên biểu tượng của tổ hợp tác khác trong phạm vi cấp xã nơi tổ hợp tác chứng thực hợp đồng hợp tác biểu tượng của tổ hợp tác phải được đăng ký tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. 2. Trường hợp tổ hợp tác có tổ viên cư trú ở các xã khác nhau thì tên biểu tượng không trùng không gây nhầm lẫn với tên biểu tượng của tổ hợp tác khác trên địa bàn các xã mà tổ viên tổ hợp tác đó cư trú. 3. Địa chỉ giao dịch a. Số nhà nếu có . b. Đường phố thôn bản. c. Xã phường thị trấn. d. Huyện quận thị xã thành phố thuộc tỉnh. e. Tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. f Số điện thoại fax nếu có . g. Địa chỉ thư điện tử nếu ó . h. Địa chỉ Website nếu có . Điều 2. Mục đích nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác Hướng dẫn 1. Mục đích Các tổ viên tổ hợp tác sau khi thảo luận thống nhất quyết định thực hiện các công việc sau a. b. c. 2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng các quy định tại Điều2 Nghị định số 151 2007 NĐ-CP. Tổ hợp tác có thể quy định thêm các nguyên tắc khác không trái với quy định của pháp luật . Điều 3. Thời hạn hợp đồng hợp tác Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày . tháng . hết .