tailieunhanh - Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 15 - Đề 8

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa học 2013 - phần 15 - đề 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Cho biết khối lượng nguyên tử theo đvC của các nguyên tố H 1 Li 7 C 12 N 14 O 16 Na 23 Mg 24 Al 27 P 31 S 32 Cl 35 5 K 39 Ca 40 Fe 56 Cu 64 Zn 65 As 75 Br 80 Rb 85 5 Ag 108 Ba 137. ĐỀ SỐ 05 39 2 2 60 2o 6 1 1. Câu hình electron của nguyên tố 39K là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Vậy nguyên tố K có đặc điểm A. K thuộc chu kỳ 4 nhóm IA. B. Số nơtron trong nhân K là 20. C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4. D. Cả a b c đều đúng. 2. Hiđroxit nào mạnh nhât trong các hiđroxit Al OH 3 NaOH Mg OH 2 Be OH 2 A. Al OH 3. B. NaOH. C. Mg OH 2. D. Be OH 2. 3. Ion nào sau đây có câu hình electron bền vững giống khí hiếm A. 29Cu . B. 26Fe2 . C. 20Ca2 . D. 24Cr3 . 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gâp 1 833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là A. Na. B. Mg. C. F. D. Ne. A Ị I -í Ia í Z 11 26 26 xz 27 r7 24 I Al 1 HQA CQ11 4 q ĩ Io CO1 . Có 4 kí hiệu 13 X 12Y 13 Z 12T . Đieu nào sau đây là sai A. X và Y là hai đồng vị của nhau. B. X và Z là hai đồng vị của nhau. C. Y và T là hai đồng vị của nhau. D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau. 6. Cho một số nguyên tố sau 8O 16S 6C 7N 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. H2S. 23 2 2 6 1 7 CTítin pn 4-11 7 f Oil ịoìnịo PPtrrAn lò 1 Q Oto Q Q 7 f . Nguyên tử Z có c u hình electron là 1s 2s 2p 3s . Z có A. 11 nơtron 12 proton. B. 11 proton 12 nơtron. C. 13 proton 10 nơtron. D. 11 proton 12 electron. 8. Hòa tan 1 3 gam kim loại A hoá trị II vào dung dịch H2SO4 dư thu được 0 448 lít khí H2 27 3oC và 1 1 atm . Kim loại A là A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Pb. 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted A rr 13 IKCL- r A frr2 A. Cl . B. HSO4 . C. PO4 . D. Mg . 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì khí thoát ra ở anot là A. O2. B. CO. C. CO2. D. cả B và C. 11. Cho các cặp oxi hoá khử sau o I o I . Oi. Oi 1 I T- _ 2 T _ . v _2 . T_ - 3 T _ 2 . _ 1 _ . TO on Fe Fe Cu Cu Fe Fe Ag Ag Br2 2Br Theo chiều từ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN