tailieunhanh - Ebook Phân dạng và phương pháp giải Hình học 11 (bài tập tự luận và trắc nghiệm): Phần 2

Cuốn sách "Phân dạng và phương pháp giải Hình học 11 (bài tập tự luận và trắc nghiệm)" chú trọng đến các bài toán trắc nghiệm đáp ứng được mục tiêu, yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đáp ứng được việc kiểm tra, đánh giá học sinh một cách chính xác và phân loại được kết quả học tập của học sinh, giúp học sinh tự học và làm tài liệu tham khảo cho giáo viên. Mời các bạn tham khảo phần 2 cuốn sách. | Chương 2. BlfONG THẢNG VÀ MẶT PHANG trong không gian quan HỆ SONG SONG Phần 1. ĐẠI CƯƠNG VỂ ĐƯỜNG THANG và mặt phang A- Kiến thức cơ bản t. Các tiên để của hình hoc không gian. Tiên đề 1 Qua hai điểm phân biệt trong không gian có một và chỉ một đràng thẳng mà thỏi. Tiên đề 2 Qua ba điểm không thẳng hàng có một và chỉ một mặt phẳng mà thôi. Tiên đề 3 Một đường thẳng có hai điểm nằm trong mặt phẳng thì nó nằm trong mặi phảng. Tiên đề 4 Hai mặt phảng phàn biệt có một điểm chung thì có một đường thẳng chung đi qua qua điểm phân biệt ấy người ta gọi đường thẳng chung cũahaĩ mật phẳng là giao tuyến cùa hai mật phẳng. tỉ. Các cách xác đinh mát phẳng. Một mặt phẳng được hoàn toàn xác định trong các trường hợp sau 1. Qua ba điểrn phân biệt không thẳng hàng. 2- Qua hai đường thẳng cắt nhau. 3. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó. 4. Qua bai đường thảng song song với nhau. then thị Kí hiệu A BC là njặt phảng chứa A. B C . a b là mặt phẳng xác định bởi a b. A a là mặt phẳng xác định bời A a. HỄ. Hình chóp - Tứ diên ỉ. Hình chóp Trong một mặt phẳngcccho đa giác lồi AịA2Aj. An. Điểm s nam ngoài mặt phảng. Nối s với các điểm Aị A2 ta được n miền tam giác SLAjA SẠjAj. SAtjA . Hình gồm miền đa giác AịA2 và n miền tam giác SkAjA SAA -- SA ịđược gọi là hình chóp. Kí hiệu SA ịAị. An- 2. Tứ diện Hình chóp các mật bên là tam giác gọi là tứ diện. 80 B Các dang bài toán tư giải Ị. Bài táp mẩu_ ỹ ìạng 1 Àóúe đĩnh giao tugi n eúa hai mật phang. Phương pháp giải - Xá đinh 2 mặt phang - Tìm hai đi êm hung của hai mặt phẳng. Bài 156. Cho hình thang ABCD AB CD AB CD một điểm s ờ ngoài mặt phảng ABCD . Tìm giao tuyên cùa hai mặt phẳng SAD và SBC Giải Hai mặt phảng SAD và SBC có một điểm chung s. ADe SAD vì A D nằm trọn trong mặt . phảng SAD . B BC e SBC vì B c nằm trọn trong mặt phảng SBC . BC X AD I. Vậy I G sad vì I G AD I e SBC vì I G BC Bài 157. Cho 3 điểm A B c lần lượt thuộc Ox Oy Oz. 3 điểm A B C lần lượt thuộc Ox Oy Oz. ABn A

TỪ KHÓA LIÊN QUAN