tailieunhanh - Tài liệu học tiếng Anh: Quy tắc phát âm tiếng Anh

Tài liệu học tập tham khảo về Quy tắc phát âm tiếng anh dành cho những bạn yêu thích học môn Anh văn, muốn tìm hiểu kỹ về Quy tắc phát âm tiếng Anh nhằm trao dồi khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình được đúng ngữ điệu, đúng ngữ pháp và đúng cách phát âm của người bản xứ. . | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH QUY TẮC PHÁT ẦM TIẾNG ANH COHedb ed by Nguyẫn Thanh Qb I. Một số quy tắc phát âm của âm i Phát âm là i những nhóm chữ sau đây. 1. Nhóm ea - Những từ có tân cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm. Ex sea si biển seat si t chỗ ngồi to please pli z làm hài lòng peace pi s hòa bình Ngoại lệ Đa số các từ có nhóm ea - đọc i trừ vài từ thông dụng sau đây break breik vỡ làm vỡ gãy breakfast brekfost bữa điểm tâm great greit vĩ đại to measure mej o đo luờng pleasure plej o khoái lạc 2. Nhóm ee - Những từ tân cùng bằng ee hay ee với một phụ âm hay hai phụ âm Ex bee bi con ong beet bi t củ cải đuờng tree tri cây green gri n xanh lục chưa có kinh nghiệm 3. Nhóm - e Một số từ thông dụng be bi thì là she Si chị ấy cô ấy we wi chúng tôi chúng ta evil i vl xấu xa Egypt i dzipt nước Ai Câp secret si krit bí mât secretive sikri tiv or ít nói kín đáo si kretive 4. Nhóm e - e Những động từ có một phụ âm ở giữa hai chữ e Ex even i von evening i vonig complete kom pli t ngay cả đêh chiều tối hoàn toàn 5. Nhóm ie - Nhóm ie với một hay hai phụ âm Ex chief fi f người đứng đầu ông xêp 2 Stưdy study more stydy frever Collect ed by Nguyên Thanh Pot believe bi li v belief bi li f relieve ri li v tin tuởng lòng tin niềm tin làm nhẹ bớt đau buổ 6. Nhóm ei - Nhóm ei với một hay hai phụ âm và chỉ đi sau âm s hay chữ c s mới đọc là i Ex deceive di si v receive ri si v receipt ri si t đánh lừa lừa đảo nhân đuợc giấy biên lai 7. Nhóm - ese Tiếp vĩ ngữ này chỉ quốc tịch Vietnamese vietno mi z Chinese fai ni z nguời Việt tiếng Việt người Trung Quốc II. Một số quy tắc phát âm của âm i . Phát âm là i những nhóm chữ sau đây. 1. Nhóm i - Trong những từ một âm tiết và tân cùng bằng một hoặc hai phụ âm sau nguyên âm i i phụ âm . Ex big big to dig dig thick eik thin Tin to lớn đào lên dày đần độn mỏng gầy 2. e đọc là i Trong những tiếp đầu ngữ be de re ex e ej em en pre Ex become bi kcm behave be heiv decide di said renew ri nju return ri tO n exchange iks feing eradicate i radikeit .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN