tailieunhanh - Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 sau đây nhé. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I - NH: 2013-2014 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lí Khối: 10 Ban: cơ bản chuẩn TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Lý thuyết 5 điểm Câu 11đ. Một vật chuyển động như thế nào thì được coi là một chất điểm? Viết công thức liên hệ giữ tốc độ góc, chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn đều. Câu 21đ. Sự rơi tự do là gì? Nêu đặc điểm của sự rơi tự do Câu 31đ. Thế nào là lực hướng tâm? Viết công thức lực hướng tâm Câu 41đ. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào yếu tố nào? Nếu hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng không thì vật có thể tồn tại ở những trạng thái nào? Câu 51đ. Viết phương trình quỹ đạo của vật ném ngang. Quỹ đạo đó có tên gọi là gì? Bài tập 5 điểm Bài 11đ. Tính lực đàn hồi của một lò xo có độ cứng k = 150N/m khi bị kéo dãn 2cm. Bài 21đ. Một ô tô nặng 2,5 tấn bắt đầu rời bến sau 10 giây đạt tốc độ 36km/h. Tính a) Gia tốc của ô tô trong thời gian trên. b) Độ lớn của hợp lực tác dụng lên ô tô trong thời gian trên. Bài 31đ. Tính lực hấp dẫn giữa 2 quả cầu đồng chất có bán kính R1= 4cm, R2 =6cm khi biết xúc nhau. Biết khối lượng của 2 qua cầu là m1 = 20g, m2 = 50g. Hằng số hấp dẫn G =6, Bài 41đ. Ném một vật theo phương ngang ở độ cao 20m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5m/s, bỏ qua lực cản của không khí. Tính thời gian chuyển động và tầm ném xa của vật, lấy g =10 m/s2 Bài 51đ Một vật có khối lượng 50g trượt không vận tốc đầu trên một máng nghiêng dài 1m như hình vẽ Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ = 0,5 Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 9,8 m/s2 Tính thời gian vật đi hết 1m trên mặt phẳng nghiêng ********************************************************************** Đáp án và thang điểm: Phần lý thuyết Câu Nội dung Thang điểm 1 Nếu kích thước của vật rất nhỏ so với độ dài đường đi hoặc khảng cách mà ta đề cập đến 0,5 2x0,25 2 Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực Đặc điểm 0,25 3x0,25 3 Lực hướng tâm là 0,5 0,5 4 Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của 2 mặt tiếp xúc Nếu Fhl = 0 thì vật có thể đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều 2x0,25 2x0,25 5 . Quỹ đạo của vật ném ngang là một nửa đường parabol 2x0,5 Phần bài tập Bài Nội dung Thang điểm 1 2x0,5 2 a) b) Fhl = = 2x0,25 2x0,25 3 Vì 2 quả cầu tieps xúc nên: r =R1 + R2 = 10cm=0,1m Tính Fhd = 6, N 0,25 0,25 0,5 4 Thời gian chuyển động: Tầm ném xa: 2x0,25 2x0,25 5 Vẽ hình phân tích lực EMBED (1) Chiếu (1) lên phương theo chiều chuyển động của vật: 0,25 0,25 0,25 0,25 KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I TỰ LUẬN BAN CƠ BẢN. Cấp độ Nhớ Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Chủ đề Vận dụng cấp độ 1 Vận dụng cấp độ 2 Chương I Động học chất điểm Câu1,2 Số điểm: 2 Bài 2 Số điểm: 1 Bài 1,3,4 Số điểm: 3 Bài 5 Số điểm: 1 Số câu: 10 Số điểm: 10 Chương II Động lực học chất điểm Câu 3,4,5 Số điểm: 3 Số câu: 5 Số điểm: 5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 3 Số điểm: 3 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 10 Số điểm: 10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN