tailieunhanh - Ebook Từ điển châm cứu: Phần 2 – Hoàng Duy Tân

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Từ điển châm cứu", phần 2 trình bày các huyệt trâm cứu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái bắt đầu từ chữ N như: Nam âm phương, nê hườn cung, nạp chi pháp, nguyên lạc phối huyệt,. nội dung chi tiết.   | 403 NAN LẬP NAN KINH 9 NAM ÂM PHÙNG Xuất xứ Thiên kim dực. Đặc tính Kỳ huyệt. V trí Tại ngay giữa đường nep ngang của âm nang. e am . Chủ trị Trị hoàng phyng đản ầm nang lệch sang một bên Thiên truy . Phôi huyệt Phối cứu huyệt Can du Bq 18 Nhiệt Phủ Phong môn - Bq 12 Phê du Bq 13 Phong phủ Đc 16 Tâm du Bq 15 Thận du Bq 23 Tỳ du Bq 21 trị chứng mã hoàng hoàng đản Thiên kim dực phương . Châm cứu Cứu 3-5 tráng - Ôn cứu 5-10 phút. NAN KHANG Một trong ba bộ sách lơn của Đông y Linh Khu Tô vấn Nan kinh . Được xếp vào loại sách Kinhđiển . Do Biển Thước Tần Việt Nhân viết vào trước thời Tây Hán. Nội dung đưa ra 81 trường hợp khó hiểu trong sách Nội kinh Lình khu. Tô vấn. trình bầy dưới dạng hỏi đáp để giải thích làm sáng tỏ hơn những điều chưa rõ ràng trong sách Nội kình Linh khu và Tô vấn. rác già cũng nêu lên một số điểm mơi không đề cập đến trong sách Lình khu và Tố vẩn như thuyết về Mệnh môn. Bố cục sách Nan kinh như sau 1- Cách chẩn đoán kinh lạc gồm 24 Nan. 2- Kinh lạc đại số gồm 2 Nan. 3- Kỳ kinh bát mạch gồm 3 Nan. 4- Vình Vệ Tam tiêu gồm 2 Nan. 5- Tạng phủ phôi tượng gồm 6 Nan. 6- Kích thước của tạng phủ gồm 10 Nan. 7- Hư - thực tà - chính gồm 5 Nan. 8- Tạng phủ truyền bệnh gồm 2 Nan. 9- Tạng phủ tích tụ gồm 2 Nan. 10- Ngũ tiết thương hàn gồm 4 Nan. 11- Thần thánh công xảo gồm 1 Nan. 12- Ngũ du huyệt gồm 7 Nan. 13- Phương pháp châm bổ tả gồm 13 Nan. Đã có ba bản địch sang tiếng Việt Nam. Một của Huỳnh Minh Đức 1987 một của Đinh Văn Mông 1988 và một của Lê Quý Ngưu 2000 . Xuât xứ Châm cứu học Thượng Hải. Tên khác Dương uỷ 3 Than khang. Đặc tính Kỳ huyệt. Vị trí Bờ trên - ngoài xương bánh chè đo lên 7 thôn. Chủ trị Trị chì dưới liệt. Chấm cứu Châm thẳng sâu 2 - 3 thôn. NAN LẬP Tên khác Dương uỷ 2 Than Lập. Xuâ t xứ Châm cứu học Thượng Hải. Đặc tính Kỳ huyệt. VỊ trí Bờ trên - ngoài xương bánh chè đo lên 5 thôn. Chủ tr Trị chi dưới liệt. NAN PHỤC 404 Châm cứu Châm thẳng sâu 1 5 -2 thôn. NAN PHỤC Tên khác Dương uỷ 1 Than phục. Xuất xứ Châm cứu học Thượng Hải. Đặc rinh