tailieunhanh - Bài giảng Toán ứng dụng trong Tin học: Chương 3 - Ma trận

Bài giảng Toán ứng dụng trong Tin học: Chương 3 - Ma trận tập trung trình bày khái niệm ma trận; ma trận vuông; các phép toán trên ma trận. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu. | hdxb_2009 MA TRẬN Chương 3 Bài giảng TOÁN ỨNG DỤNG TRONG TIN HỌC (Tài liệu cập nhật – 2009) TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ iSPACE 137C Nguyễn Chí Thanh, P 9, Q 5, TP. Hồ Chí Minh Web: - Tel: - Fax: §1. Ma trận Khái niệm ma trận Ma trận vuông Các phép toán trên ma trận A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 1. Khái niệm ma trận Định nghĩa ma trận: Ma trận cấp mxn là bảng số thực hình chữ nhật có m dòng và n cột . Cột j Dòng i A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Ví dụ 1. A là ma trận thực cấp 2x3 gồm 2 dòng và 3 cột Phần tử của A: Ví dụ 2 1. Khái niệm ma trận A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Tập hợp tất cả các ma trận cấp mxn được ký hiệu là Mmxn(R) Ma trận A có m dòng và n cột thường được ký hiệu bởi Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi là ma trận không, ký hiệu 0, (aij = 0 với mọi i và j). Định nghĩa ma trận không 1. Khái niệm ma trận A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Nếu số dòng và cột của ma trận A bằng nhau và bằng n, thì A được gọi là ma trận vuông cấp n. Định nghĩa ma trận vuông Tập hợp các ma trận vuông cấp n được ký hiệu bởi Mn(R) 2. Ma trận vuông A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Các phần tử a11, a22, ,ann tạo nên đường chéo chính của ma trận vuông A. Ma trận đường chéo là ma trận có các phần tử nằm ngoài đường chéo chính bằng 0. Lúc đó ma trận đường chéo được ký hiệu: diag(a11, a22, ,ann) với aii là các phần tử nằm trên đường chéo chính. 2. Ma trận vuông A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Ma trận vuông được gọi là ma trận tam giác trên nếu Định nghĩa ma trận tam giác trên Ma trận vuông được gọi là ma trận tam giác dưới nếu Định nghĩa ma trận tam giác dưới 2. Ma trận vuông A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Ma trận chéo với các phần tử đường chéo đều bằng 1 được gọi là ma trận đơn vị, tức là (aij = 0, i ≠ j; và aii = 1 với mọi i). Định nghĩa ma trận đơn | hdxb_2009 MA TRẬN Chương 3 Bài giảng TOÁN ỨNG DỤNG TRONG TIN HỌC (Tài liệu cập nhật – 2009) TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ iSPACE 137C Nguyễn Chí Thanh, P 9, Q 5, TP. Hồ Chí Minh Web: - Tel: - Fax: §1. Ma trận Khái niệm ma trận Ma trận vuông Các phép toán trên ma trận A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 1. Khái niệm ma trận Định nghĩa ma trận: Ma trận cấp mxn là bảng số thực hình chữ nhật có m dòng và n cột . Cột j Dòng i A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Ví dụ 1. A là ma trận thực cấp 2x3 gồm 2 dòng và 3 cột Phần tử của A: Ví dụ 2 1. Khái niệm ma trận A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3: MA TRẬN HDXB-2009 Tập hợp tất cả các ma trận cấp mxn được ký hiệu là Mmxn(R) Ma trận A có m dòng và n cột thường được ký hiệu bởi Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi là ma trận không, ký hiệu 0, (aij = 0 với mọi i và j). Định nghĩa ma trận không 1. Khái niệm ma trận A. MA TRẬN TOÁN ỨNG DỤNG Chương 3:

TỪ KHÓA LIÊN QUAN