tailieunhanh - Ebook Từ đúng - Từ sai, từ và cấu trúc tiếng Anh hay nhầm lẫn: Phần 2
Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Từ đúng - Từ sai, từ và cấu trúc tiếng Anh hay nhầm lẫn", phần 2 cung cấp cho người đọc các từ và cụm từ tiếng Anh thường khiến người dùng nhầm lẫn, những từ và cụm từ tiếng Anh dùng trong các hoàn cảnh khác nhau. . | Vụ đó xày ra cách đây bao láu rồiĩ How long đẽ nói dẽn một thời diêm trong quá khứ How long IS the film Bộ phim dài bao láu How long the time It last kéo dài bao láu - We re going to Spain for our summer holidays. - For how long How long for Chúng tôi sẽ di Tây Ban Nha nghi hè. Trong bao lâu vậy For how long How long for for what period of time trong koàng thời gian bao lâu -for bắt buộc di với how long trong trường hợp này We visited Spain. - How long ago Chúng tôi dã từng tới thâm Táy Ban Nha. Cách dãy láu chưa How long ago when Khi nào ago bắt buộc đi sau how long trong ngữ cành này how much how many - How many classical records do you have Anh có bao nhiêu đĩa nhạc cổ diên Không dùng How much classical records How many danh tứ đêm dược số nhiều - How much petrol do you need Anh cắn bao nhiêu xăng How much danh từ không dè m được How much does this microcomputer cost How much is this micro computer Cái máy tinh này giá bao nhiêu Không dùng How many. What costs how much tune how long - How long have you left Pans9 Anh đá rơi Paris bao láu rói Không dùng How much time How long đi not din những khoảng thời gian dai How much time How long did you spend on your reading9 - An hour. Bạn dành bao nhiêu thơi gian dì dọc sách. Một tiêng có thê dùng How much time hoác How long dè nói dẽn những khoảng thời gian ngán humane human - They transplanted anima organs into humans. Họ ghép các bộ phản cơ thế thú cho con người Khàng dung humane human a member of the human race một thanh liên cùa loài ngươi trái nghĩa inhuman độc ác như trong the inhumane treatment of pnsoners sư đôĩ xừ tô nhân đạo đõì VƠI những ngươi tù They release prisoners for humane reasons. Họ phóng thích tú nhàn vi lý do nhân dạo. Không dùng human humane showing consideration kindness bleu hiện sự quan tám lòng tót trái nghĩa inhumane không thê hiện lòng tôi của con ngươi như trong inhumane treatment of animals sư dõi xừ tan tẽ VỚI động vật humidity moisture condensation dampdampness There was a dampness It .
đang nạp các trang xem trước