tailieunhanh - Bài giải xác suất thống kê - Trần Ngọc Hội

Bài giải xác suất thống kê sau đây cực kì chi tiết, dễ hiểu với các công thức từng dạng bài được tóm gộn đầy đủ. Nội dung bao gồm 4 chương: Chương 1 - Những định lý cơ bản trong lý thuyết xác suất,  Chương 2 -  Đại lượng ngẫu nhiên và phân phối xác suất Chương 3 - Lý thuyết mẫu và ước lượng, Chương 4 - Kiểm định giả thiết. Mời bạn đọc tham khảo. | BAI GIAI XAC SUAT THONG KE GV Tran Ngọc HỘỈ - 2009 CHƯƠNG 1 NHỮNG ĐỊNH LÝ CƠ BAN TRONG LÝ THUÝET XAC SUAT Bai Có ba khau sung I II và III ban độc lập vào một muc tiêu. Moi khau bàn 1 viên. Xàc suất bàn trung mục tiêu cua ba khàu I II và III làn lượt là 0 7 0 8 và 0 5. Tính xàc suàt đê a có 1 khau bàn trung. b có 2 khau bàn trung. c có 3 khau bàn trung. d ít nhàt 1 khau bàn trung. ê khau thứ 2 bàn trung biết ràng có 2 khau trung. Lời giải Tóm tàt Khau sung I II III Xac suat trung 0 7 0 8 0 5 Gói Aj j 1 2 3 là biên có khau thứ j bàn trung. Khi đó A1 A2 A3 đóc làp và già thiết chó ta P A1 0 7 P A1 0 3 P A2 0 8 P A2 0 2 P A3 0 5 P A3 0 5. à Gọi A là biến có có 1 khau trung. Tà có A a1A2A3 A1a2A3 A1A2a3 123 123 123 Vì càc biên có A1A2A3 A1A2A3 A1A2A3 xung khàc tưng đói nên thêó cóng thưc Cóng xàc suất tà có P A P A1A2A3 A1a2A3 A1A2a3 P A1A2A3 P A1a2A3 P A1A2a3 Vì càc biên có A1 A2 A3 đóc làp nên thêó cóng thưc Nhàn xàc suàt tà có P A1A2A3 P A1 P A2 P A3 0 5 0 07 P A1A2A3 P A1 P A2 P A3 0 5 0 12 P A1A2A3 P A1 P A3 P A3 0 5 0 03. Suy ra P A 0 22. b Gói B là biên có có 2 khau trung. Tà có B a1a2A3 A1a2a3 a1A2a3 Tính tóàn tượng tự càu à tà được P B 0 47. c Gói C là biên có có 3 khau trung. Tà có C a1a2a3. Tính tóàn tượng tự càu à tà được P C 0 28. d Gói D là biên có có ít nhàt 1 khau trung. Tà có D A B C. Chu y ràng dó A B C xung khàc tùng đói nên thêó cóng thưc Cóng xàc suàt ta có P D P A P B P C 0 22 0 47 0 28 0 97. ê Gỉà sư có 2 khau trung. Khi đó biên có B đà xày ra. Dó đó xàc suàt đê khau thứ 2 trung tróng trượng hợp này chính là xàc suàt có điêu kiên P A2 B . Thêó cóng thưc Nhàn xàc suàt tà có P A2B P B P A2 B Suy rà P A2 B P A2B P B . Mà A2B A1A2A3 A1A2A3 nên ly luàn tượng tự như trên tà được P A2B 0 4 Suy rà P A2 B 0 851. Bải Có hai hóp I và II mói hóp chưa 10 bi tróng đó hóp I góm 9 bi đó 1 bi tràng hóp II góm 6 bi đó 4 bi tràng. Lay ngàu nhiên tư mói hóp 2 bi. a Tính xàc suàt để được 4 bi đó. b Tính xàc suàt đê được 2 bi đó và 2 bi

TỪ KHÓA LIÊN QUAN