tailieunhanh - Sinh lý hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn là hệ cơ quan có chức năng tuần hoàn máu trong cơ thể của hầu hết các động vật. Vận chuyển oxygen và chất dinh dưỡng đến các cơ quan trong cơ thể. Mang các chất thải của quá trình trao đổi chất đến các cơ quan bài tiết Có vai trò trong hệ miễn dịch chống lại sự nhiễm khuẩn. Vận chuyển hormone | Sinh lý hệ TUẦN HOÀN TS. Đào Mai Luyến Bộ môn: Sinh lý học Cấu tạo Tim Tính nhịp điệu Các buồng tim Cấu tạo van tim Đóng Mở Cấu tạo cơ tim Cầu lan truyền hưng phấn Cấu tạo hệ thống nút Tế bào tự động Khử cực tâm nhĩ Khử cực tâm thất ĐẶC TÍNH SINH LÝ CƠ TIM Tính hưng phấn Cơ tim Cơ vân Cường độ KT Nguỡng KT Tính trơ có chu kỳ Thời gian Biên độ Tính dẫn truyền Cơ tâm nhĩ và tâm thất: 0,3 – 0,5 m/s Nút nhĩ thất: 0,2 m/s. Mạng Purkinje: 4 m/s Tính nhịp điệu Tách rời nút xoang: 120 – 150 xđ/ph Tách rời nút nhĩ thất: 50 xđ/ph. Tách rời bó His: 30 – 40 xđ/ph. CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CHU KỲ HOẠT ĐỘNG 75l/ph = 0,8 giây CHU KỲ HOẠT ĐỘNG TÂM NHĨ THU: 0,1s Tăng áp: TÂM THÂT THU: 0,30s Tống máu: 0,25s Tống máu nhanh: 0,09s Tống máu chậm: 0,16s TÂM TRƯƠNG: 0,4s - Giãn đẳng tích. - Giãn đẳng áp CHU KỲ HOẠT ĐỘNG 75l/ph = 0,8 giây Biểu hiện bên ngoài của CKHĐ tim Chuyển đạo song cực chi Electropcardiography Chuyển đạo đơn cực chi Electropcardiography Chuyển đạo trước tim Electropcardiography Vectơ khử | Sinh lý hệ TUẦN HOÀN TS. Đào Mai Luyến Bộ môn: Sinh lý học Cấu tạo Tim Tính nhịp điệu Các buồng tim Cấu tạo van tim Đóng Mở Cấu tạo cơ tim Cầu lan truyền hưng phấn Cấu tạo hệ thống nút Tế bào tự động Khử cực tâm nhĩ Khử cực tâm thất ĐẶC TÍNH SINH LÝ CƠ TIM Tính hưng phấn Cơ tim Cơ vân Cường độ KT Nguỡng KT Tính trơ có chu kỳ Thời gian Biên độ Tính dẫn truyền Cơ tâm nhĩ và tâm thất: 0,3 – 0,5 m/s Nút nhĩ thất: 0,2 m/s. Mạng Purkinje: 4 m/s Tính nhịp điệu Tách rời nút xoang: 120 – 150 xđ/ph Tách rời nút nhĩ thất: 50 xđ/ph. Tách rời bó His: 30 – 40 xđ/ph. CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CHU KỲ HOẠT ĐỘNG 75l/ph = 0,8 giây CHU KỲ HOẠT ĐỘNG TÂM NHĨ THU: 0,1s Tăng áp: TÂM THÂT THU: 0,30s Tống máu: 0,25s Tống máu nhanh: 0,09s Tống máu chậm: 0,16s TÂM TRƯƠNG: 0,4s - Giãn đẳng tích. - Giãn đẳng áp CHU KỲ HOẠT ĐỘNG 75l/ph = 0,8 giây Biểu hiện bên ngoài của CKHĐ tim Chuyển đạo song cực chi Electropcardiography Chuyển đạo đơn cực chi Electropcardiography Chuyển đạo trước tim Electropcardiography Vectơ khử cực Trục điện tim Sự hình thành điện tim ECG bình thường LƯU LƯỢNG TIM Q = V x f Q: Lưu lượng tim. V: Thể tích tâm thu. f: Tần số tim CÔNG CỦA TIM A = F x L F P = --------- S A = P x S x L S x L = V A = P x V A: Công sinh ra. F: Lực co cơ tim. L: Độ dài sợi cơ tim. P: áp suất của máu. S: Diện tích sợi cơ. V: Thể tích tâm thu. Tự điều hòa (yếu tố bên trong) Quy luật: Starling Các yếu tố bên ngoài Hệ thần kinh thực vật Phản xạ giảm áp Phản xạ Bainbridge Phản xạ: Mắt tim. Phản xạ Goltz. Ảnh hưởng của vỏ não. Ảnh hưởng của trung tâm hô hấp. Ảnh hưởng của trung tâm nuốt. Các yếu tố dịch thể Hormone: Túy T thận T3, T4. Nồng độ: CO2, O2 Các Ion: Ca++ K+ H+ Thân nhiệt: Tăng Giảm ĐỘNG MẠCH Tính đàn hồi Ống cao su Ống thủy tinh Tính co thắt Lớp cơ trơn Huyết áp kế Ludwig Đo huyết áp trực tiếp Đo huyết áp gián tiếp (PP. Korotkoff) Tâm thu Tâm trương Huyết áp tâm thu HATT = Lực bơm máu tim 120 mmHg Huyết áp tâm trương HATTr = Trương lực mạch máu 75 mmHg Huyết áp hiệu số HATT = HATT – HATTr > .
đang nạp các trang xem trước