tailieunhanh - Thông tư số 02/2013/TT-BTTTT

THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DANH MỤC DỊCH VỤ VIỄN THÔNG BẮT BUỘC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số 02 2013 TT-BTTTT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 22 tháng 01 năm 2013 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DANH MỤC DỊCH VỤ VIỄN THÔNG BẮT BUỘC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009 Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 Căn cứ Nghị định số 25 2011 NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông Căn cứ Nghị định số 127 2007 NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Căn cứ Nghị định số 187 2007 NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông Nghị định số 50 2011 NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187 2007 NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng Điều 1. Quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng như sau TT Tên dịch vụ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 1 Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất - Dịch vụ điện thoại QCVN 35 2011 BTTTT Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất - Dịch vụ truy nhập Internet ADSL QCVN 34 2011 BTTTT 2 Dịch vụ viễn thông di động mặt đất Dịch vụ thông tin di động mặt đất - Dịch vụ điện thoại QCVN 36 2011 BTTTT Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng ban hành kèm theo Quyết định số 27 2008 QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Điều 3. Chánh Văn phòng Cục trưởng

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN