tailieunhanh - Lập trình hệ thống nhúng: delay sử dụng vòng lặp lệnh

Hệ thống nhúng (Embedded system) là một thuật ngữ để chỉ một hệ thống có khả năng tự trị được nhúng vào trong một môi trường hay một hệ thống mẹ. Đó là các hệ thống tích hợp cả phần cứng và phần mềm phục vụ các bài toán chuyên dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, tự động hoá điều khiển, quan trắc và truyền tin. Đặc điểm của các hệ thống nhúng là hoạt động ổn định và có tính năng tự động hoá cao | 1 2 8051 Timer Tóm tắt thanh ghi TMOD. Bít Tên Timer Mô tà 7 GATE 1 Bit mò cổng. Khi bit này 1 timer chỉ chạy trong khi INT1 ờ mức cao. 6 C T 1 Bít chọn counter bộ đếm hay timer 1 bộ đếm sự kiện 0 timer khoáng thời gian 5 MI 1 Bit 1 cùa chọn chê độ xem bàng 3. 4 MO 1 Bít 0 cùa chọn chê độ xem bàng 3. 3 GATE 0 Bit mờ cổng cho timer 0. 2 C T 0 Bít chọn counter bộ đếm hay timer cùa timer 0 1 MI 0 Bit 1 cùa chon chế độ cùa timer 0 0 MO 0 Bít 0 cùa chọn chế độ cùa timer 0 BM Kỹ Thuật Điện Tử - ĐH Bách Khoa 5 8051 Timer Bíihe 3. Ù Tóm tát thanh glu TCON. Bít Kỹ DỊh chi Mò tá hiẬu bit TF1 SFH Cír báo tràn timer 1 Đặt lộn 1 Mí phán cứng khi tràm lưực 3óa 0 MI pliáit úiem hoặc phiin cứng khi bộ sữ lý chỉ đến chuông trinh pliLLữ vụ ngát. TRI 8EH Bit diéu khiển Timer 1 chạy. ĐặiAóa bàng phần tnỀm để cho timer rhny ngmig. TFO 8DH Cừ báo trùn Timer fl TRO 8CH Bit diéu khiến Timer 0 chay. IE1 80H Cờ cạnh ngát 1 ben ngoài. Bặt bỡi phẳn cứng khi phát hiện cô cạnh tuDLig ớ INTl DÓB thing phán mém hcỊr băng phần cứng khi CPU chỉ đến cliumig trình phụt ru ngàt T1 8AH Có kiếu ngát 1 bẽn ngoài. Đùt xóa báng phán mém đé ngát ngoài tích cực cạnh xuóng inưc tháp. IEŨ 89H Cờ canh ngát 0 bẻn ngdồi. ITO 88H Cử ki u ngát fl b4n ngoài. BM Kỹ Thuật Điện Tử - ĐH Bách Khoa 6

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG