tailieunhanh - Kháng sinh sử dụng trong thức ăn chản nuôi

Kháng sinh có thể tồn dư trong sản phẩm chăn nuôi do sử dụng thường xuyên trong thức ăn chăn nuôi: + Kháng sinh cho vào thức ăn với mục đích kích thích tăng trọng cho gia súc (liều thấp). + Kháng sinh cho vào nước uống để phòng bệnh trong mùa dịch bệnh (liều trung bình). | Ngộ độc bởi độc tố kích thích đường tiêu hóa (Gastrointestinal Irritants) 11. Naematoloma. 12. Paxillus. 13. Pholiota. 14. Polyprous. 15. Ramaria. 16. Russula 17 Scleroderma. 18. Tricholoma . 19. Verpa 1. Agaricus. 2. Amanita. 3. Boletus. 4. Chlorophyllum. 5. Entoloma. 6. Gomphus. 7. Hebeloma. 8. Lactarius. 9. Lepiota. 10. Lycoperdon Các họ nấm sinh độc tố kích thích đường tiêu hóa Các loài nấm sản sinh độc tố kích thích đường tiêu hóa (Gastrointestinal Irritant) 4. Chlorophyllum (1 loài có độc tố) Chlorophyllum molybdites 5. Entoloma (8 loài có độc tố) Entoloma lividum Entoloma mammosum Entoloma nidorosum Entoloma pascuum Entoloma rhodopolium Entoloma salmoneum Entoloma strictius Entoloma vernum 6. Gomphus (3 loài có độc tố) Gomphus bonari Gomphus floccosus Gomphus kauffmanii 1. Agaricus (5 loài có độc tố) Agaricus albolutescens Agaricus hondensis Agaricus placomyces Agaricus silvicola Agaricus xanthodermus 2. Amanita (6 loài có độc tố) Amanita brunnescens Amanita chlorinosma Amanita flavoconia Amanita flavorubescens Amanita frostiana Amanita parcivolvata 3. Boletus (4 loài có độc tố) Boletus luridus Boletus pulcherrimus Boletus satanus Boletus sensibilis Các loài nấm sản sinh độc tố kích thích đường tiêu hóa (Gastrointestinal Irritant) 9. Lepiota (4 loài có độc tố) Lepiota clypeolaria Lepiota cristata Lepiota lutea Lepiota naucina 10. Lycoperdon (2 loài có độc tố) Lycoperdon marginatum Lycoperdon subincarnatum 11. Naematoloma (1 loài có độc tố) Naematoloma fasciculare 12. Paxillus (1 loài có độc tố) Paxillus involutus 13. Pholiota (2 loài có độc tố) Pholiota aurea Pholiota squarrosa 7. Hebeloma (4 loài có độc tố) Hebeloma crustuliniforme Hebeloma fastibile Hebeloma mesophaeum Hebeloma sinapizans 8. Lactarius (8 loài có độc tố) Lactarius chrysorheus Lactarius glaucescens Lactarius helvus Lactarius representateus Lactarius rufus Lactarius scrobiculatus Lactarius torminosus Lactarius uvidus Các loài nấm sản sinh độc tố kích thích đường tiêu hóa (Gastrointestinal | Ngộ độc bởi độc tố kích thích đường tiêu hóa (Gastrointestinal Irritants) 11. Naematoloma. 12. Paxillus. 13. Pholiota. 14. Polyprous. 15. Ramaria. 16. Russula 17 Scleroderma. 18. Tricholoma . 19. Verpa 1. Agaricus. 2. Amanita. 3. Boletus. 4. Chlorophyllum. 5. Entoloma. 6. Gomphus. 7. Hebeloma. 8. Lactarius. 9. Lepiota. 10. Lycoperdon Các họ nấm sinh độc tố kích thích đường tiêu hóa Các loài nấm sản sinh độc tố kích thích đường tiêu hóa (Gastrointestinal Irritant) 4. Chlorophyllum (1 loài có độc tố) Chlorophyllum molybdites 5. Entoloma (8 loài có độc tố) Entoloma lividum Entoloma mammosum Entoloma nidorosum Entoloma pascuum Entoloma rhodopolium Entoloma salmoneum Entoloma strictius Entoloma vernum 6. Gomphus (3 loài có độc tố) Gomphus bonari Gomphus floccosus Gomphus kauffmanii 1. Agaricus (5 loài có độc tố) Agaricus albolutescens Agaricus hondensis Agaricus placomyces Agaricus silvicola Agaricus xanthodermus 2. Amanita (6 loài có độc tố) Amanita brunnescens Amanita chlorinosma .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN