tailieunhanh - Bệnh hủi phổi do bột Talc của công nhân sản xuất các sản phẩm từ cao su

Bột Talc được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như làm giấy, sơn, nhựa và lớp phủ, cao su, thực phẩm, cáp điện, dược phẩm, mỹ phẩm, đồ gốm, vv khả năng chống chịu nhiệt điện, và các axít. Talc tìm thấy sử dụng như là một (bột talc) mỹ phẩm, như một chất bôi trơn, và như một chất độn trong ngành sản xuất giấy. Talc được sử dụng trong bột em bé, một chất làm se bột được sử dụng để ngăn ngừa phát ban trên. | Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CAP BỘ BỆNH BỤI PHỐI DO BỘT TALC TALCOSIS ở CÔNG NHÂN SÃN XUẤT CÁC SẢN PHẨM TỪ CAO su Chủ nhiệm đề tài . . Phạm Long Trung Với sự cộng tác TS. Nguyễn Thị Đoan Trang TS. Quang Văn Trí BS. Ngô Thanh Bình BS. Nguyễn Như Vinh THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2004 1 K OCUO W- MỤC LỤC Trang CÁC CHỮ VIẾT TẮT BẢNG ĐỐI CHIẾU ANH-VIỆT DANH MỰC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIÊU Đồ MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 2 CHƯƠNG 2 MỤC TIÊU NGHIÊN cứu 31 CHƯƠNG 3 ĐÔÌ TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cưu 32 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN cứu 35 CHƯƠNG 5 BÀN LUẬN 58 CHƯƠNG 6 MỘT số HÌNH ẢNH X - QUANG ĐlỂN hình 64 CHƯƠNG 7 KẾT LUẬN 81 SPAạ íạc TÀI LIỆU THAM KHẢO lạc g-. MẪU BỆNH ÁN íạc 3 . BỆNH ÁN MINH HỌA A ạe r. DANH SÁCH BỆNH NHÂN CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt A-aDOi COPD ERV FEF25-75 - FEFx FEV1 FRC FVC IC IDR ILO IRV MBC MV MVV Tiếng Anh Tiếng Việt Alveolar-arterial oxygen pressure - Độ chênh áp oxy phế nang - mai difference mạch Chronic obstructive pulmonary - Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính diseases Expừatory reserve volume Mean forced expiratory flow during the middle half of the FVC Forced expiratory flow after X portion in percent or L of the FVC has been exhaled Forced expiratory volume in 1 second Functional residual capacity Forced vital capacity Inspiratory capacity Intradermal reaction International labour office Inspiratory reserve volume Maximal breathing capacity Minute ventilation Maximum voluntary ventilation Thể tích khí dự trữ thở ra Lưu lượng khí tốì đa giữa thì thở ra Lưu lượng khí thở ra gắng sức ở hời điểm x của dung tích sống gắn 5 sức Thể tích khí thở ra tôi đa ưong n lột giây đầu Dung tích cặn chức năng Dung tích sống gắng sức Dung tích hít vào Phản ứng lao tố phản ứng nội b i Tổ chức lao động quốc tế Thể tích khí dự trữ hít vào Thông khí phút tối đa Thông khí phút Thông khí phút tối .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN