tailieunhanh - UNIT 42: HOLIDAYS.

UNIT 42: HOLIDAYS. KỲ NGHỈ Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với cách dùng cấu trúc there was/were (there be thời quá khứ đơn) để nói về sự có mặt của các vật/người nào đó trong quá khứ. | UNIT 42 HOLIDAYS. KỲ NGHỈ Trong bài này chúng ta sẽ làm quen với cách dùng cấu trúc there was were there be thời quá khứ đơn để nói về sự có mặt của các vật người nào đó trong quá khứ. Vocabulary aquarium o n bể hồ nuôi cá bar bũT n quán rượu quầy rượu crocodile n cá sấu elephant n con voi giraffe d3i ro f n hươu cao cổ gorilla go n khỉ đột con dã nhân grandparent Z gr n ôngZbà nội ngoại kangaroo Zik u n chuột túi museum Zmju zi .omZ n bảo tàng orchestra Z o . n ban nhạc dàn nhạc picnic area Z n tiiJ khu cắm trại ngoài trời private Z adj riêng tư nhân shop ZfopZ n cửa hiệu cửa hàng safari park Zso fa .ri pa k n công viên có thú dữ được thả tự do để du khách xem từ trong xe service Z s3 .visZ n sự phục vụ khâu phục vụ souvenir Z su .v9n iQr n vật kỷ niệm tennis court Z ko t n sân quần vợt tiger Z n con hổ cọp zebra Z n ngựa vằn zoo Zzu n sở thú vườn bách thú .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN