tailieunhanh - It is said that ….

It is said that . He is said (be) supposed to Nhưng đôi khi supposed to có một nghĩa khác. “Something is supposed to happen” = Một việc gì đó đã được sắp xếp, dự định hay mong chờ xảy ra. | It is said that . He is said . be supposed to Nhưng đôi khi supposed to có một nghĩa khác. Something is supposed to happen Một việc gì đó đã được sắp xếp dự định hay mong chờ xảy ra. Thường thì điều này khác với những gì thực sự xảy ra A Khảo sát ví dụ sau Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is but Ông Henry rất già. Không ai biết ông ấy bao nhiêu tuổi nhưng It is said that he is 108 years old. Hay He is said to be 108 years old. Cả hai câu này đều có nghĩa People said that he is 108 years old. Người ta nói rằng ông ấy 108 tuổi Bạn có thể dùng cấu trúc này với một số động từ khác đặc biệc là với thought nghĩ believed tin rằng considered xem xét cho là reported báo cáo known biết expected mong chờ alleged buộc tội understood hiểu So sánh hai câu trúc sau

TỪ KHÓA LIÊN QUAN