tailieunhanh - Ebook Rèn luyện kỹ năng dịch Tiếng Anh: Phần 9 - Minh Thu, Nguyễn Hòa

Sách Rèn luyện kỹ năng dịch Tiếng Anh nhằm giúp các bạn nâng cao kỹ năng dịch Việt Anh thông qua việc giới thiệu một số từ và cấu trúc mới. Đây là tài liệu hữu ích cho các bạn quan tâm tới việc dịch Anh Việt. | 5. There are years when women favoured loose garments then bodyhugging clothes. 6. Particularly this year the common aesthetic taste tends to favour rather loose garments of simple design far from meticulous mode which quite suits a developed industry. 7. Colours are inclined to light ones like blue light grey dark green etc. However the main colours are the white and the black which have highly contrasting features. 8. The favourite material is silk thread silk etc. which is close to nature. 9. This year the traditional ao dai remains unchanged in design. Slight changes can be seen in collar colour and decoration. 10. The designer must strive to create a suit which raises his own voice reflects local and national characteristics but can portray its modernity. 11. The thing we are proud of is that in any situation or international conference the Vietnamese women appear with outstanding features thanks to the traditional flap of the ao dal wich strictly requires the walking the standing and the sitting postures that the women in the world can hardly suit except the Vienamese women. 323 PHAN IV TỪ VÀ CẤU TRÚC NIỚI NEW WORDS AND STRUCTURE I. VĂN HOÁ - Dư LỊCH 1. Lấy làm vinh dự 1. To be honoured to do st have the honour of doing st 2. Hội thảo quốc tế 2. International workshop conference 3. Phát triển du lịch 4 Tiềm năng phát triển du lịch 3. To promote tourism 4. Tourism potentialities 5. Điểm vài nét 5. To give an outline of to make a general survey of to mention st about 6. Kéo dài trải dài 1600 km 6. To extent to stretch 1 600 km from 7. Có chung biên giổi với 7. To share a common border with 8. Về địa hình 8. Geographically typographically 9. Phình to ở hai đầu 10. Chính vì thế 9. To swell at both ends 10. It is because of this that 11. Đòn gánh với hai thúng gạo ỏ hai đầu 11. A carrying pole with two rice baskets at both ends 12. Vùng trồng lúa chính 12. Major rice growing areas 324 13. Phù sa 13. Alluvium Alluvia pl. ZSilt 14. Phụ lưu 14. Tributary 15. Bồi đắp