tailieunhanh - 48 Bộ đề toán tổng hợp năm 2008

TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN THI : TOÁN HỌC CÁC KHỐI A,B,D . CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬT, LUYỆN THI TỐT MÔN TOÁN HỌC VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG CÁC KỲ THI SẮP TỚI | ThS. Bo-án Vưông Nguyên. 48 Bộ đễ toán tổng hôp nam 2008 ĐE SO 1 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I 2 điểm Cho hàm số y x m 3 3x m3 1 m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1 khi m 1. 2a. Tìm m để hàm số 1 đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x 0. b. Chứng tỏ đồ thị của hàm số 1 luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đoi. Câu II 2 điểm 1 tgxtg . 3 1. Giải phương trình 2-tgx 2V3 sinx cos x 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực V16 x2 m 4 0. V16 x2 Tnvw. V IE T MA T HS. c OM x mz m 0 và d2 - di y z 1 0 Câu III 2 điểm Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 1 mx 3y 3 0 x 3z 6 0 . 1. Lập phương trình mặt phang P chứa d2 và song song với d1 khi m 2. 2. Tìm m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. Câu IV 2 điểm 7 dx 1. Tính tích phân I I . xV1 x 8 2. Chứng tỏ rằng với Vm G R phương trình sau luôn có nghiệm thực dương x3 3mx2 3m2x 2 0. PHẦN Tự CHỌN Thí sinh chỉ được chọn làm câu hoặc câu Câu . Theo chương trình THPT không phân ban 2 điểm 1. Trong mặt phang với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1 x - 2y 3 0 và d2 4x 3y - 5 0. Lập phương trình đường tròn C có tâm I trên db tiếp xúc d2 và bán kính là R 2. 2. Chứng minh rằng C0n 32C2n 34C4n . 32nC2n 22n 1 22n 1 . Câu . Theo chương trình THPT phân ban thí điêm 2 điểm 3 x3 1 1. Giải phương trình log3 log2 x log3 5 log2 vx. x V3 2 2. Cho hình khối lăng trụ đều B C có AA h AB a. Gọi M N P lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC và CC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh BB tại Q. Tính thể tích V của khối đa diện PQBCNM theo a và h. .Hết. Trang 1 ThS. Bo-án Vưông Nguyên. 48 Bộ đễ toán tổng hôp nam 2008 ĐE SO 2 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I 2 điểm x2 2m 1 x m2 m 4 Cho hàm sô y 1 m là tham sô. J 2 x m v h 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm sô 1 khi m 1. 2. Tìm m để đồ thị của hàm sô 1 có điểm cực đại cực tiểu và tính khoảng cách giữa hai điểm đó. Câu II 2 điểm 1 Q. . h fr nh 4 cos4 x 2 cos3 x sin2 2x 2 sin2 x cos x 2 0 cos 2x 1 2. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN