tailieunhanh - Tài Liệu Lập Trình Hợp Ngữ ĐHQG Hà Nội

Các ngắt của hệ thống hỗ trợ cho lập trình ASSSEMBLY Có 4 hàm hay dùng nhất: Hàm 1: Chờ 1 ký tự từ bàn phím: Mov ah, 1;AL chứa mã ASCII ký tự mã vào Int 21h Hàm 2: Đưa 1 ký tự dạng ASCII ra màn hình tại vị trí con trỏ đang đứng . Cách 1: Nhờ ngắt của BIOS Mov al, mã ASCII của ký tự Mov ah, | ĐHQG - HN CNTT Các ngắt của hệ thõng hỗ trợ cho lập trình ASSSEMBLY Có 4 hàm hay dùng nhất Hàm 1 Chờ 1 ký tự từ bàn phím Mov ah 1 AL chứa mã ASCII ký tự mã vào Int 21h Hàm 2 Đưa 1 ký tự dạng ASCII ra màn hình tại vị trí con trỏ đang đứng Cách 1 Nhờ ngắt của BIOS Mov al mã ASCII của ký tự Mov ah oeh Int 10h Cách 2 Mov dl mã ASCII của ký tự Mov ah 2 Int 21h Hàm 3 Hiện 1 xâu ký tự kết thúc bằng dâu ra màn hình Mov dx offset tên biến xâu Mov ah 9 Int 21h Hàm 4 Trở về DOS code data 64KB code 64KB data 64KB code 64KB data 64KB code 64KB data 64KB code 64KB data 64KB song khi khai báo1 array code 64KB data 64KB song khi khai báo1 array Mov ah 4ch int 20h Int 21h Các DIRECTIVE điều khiển SEGMENT dạng đơn giản dễ viết dễ liên kết nhưng chưa bao hết mọi tình huống về điều khiển SEGMENT .Model thuê vùng nhớ RAM thích hợp cho chương trình .Model kiểu_tiny .Model kiểu_small .Model kiểu_compact .Model kiểu_medium .Model kiểu_large không 64KB .Model kiểu_large không 64KB .Stack Độ lớn Byte Xác lập độ lớn stack cho chương trình .Data Xác lập vùng nhớ cho dữ liệu của chương trình khai báo biến nằm ở segment này .Data Khai báo biến có 3 loại biến Với các loại biến số thì kiểu db có độ dài 1 byte dw có độ dài 2 byte dd có độ dài 4 byte dp df có độ dài 6 byte dq có độ dài 8 byte dt có độ dài 10 byte Với các loại biến xâu có các cách khai báo như sau tên_biến_xâu db các ký tự tên_biến_xâu db độ_lớn dup T ký tự tên_biến_xâu db độ_lớn dup Với các loại biến trường số array có các cách khai báo như sau tên_biến_trường kiểu_thành_phần các số cách nhau bởi dấu tên_biến_trường kiểu_thành_phần độ_lớn dup giá trị 1 số tên_biến_trường kiểu_thành_phần độ_lớn dup .Code Xác lập vùng nhớ truy xuất ngẫu nhiên dùng cho phần mã máy .Code nhãn_chương_trình mov ax @data mov ds ax thân chương trình mov ah 4ch int 21h các chương trình con end nhãn_chương_trình Các DIRECTIVE điều khiển SEGMENT dạng chuẩn _SEGMENT _GROUP _ASSUME _SEGMENT Xác lập các segment cho chương trình tên_segment SEGMENT align combine