tailieunhanh - Giáo trình phân tích khả năng nhận diện các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p7

Lời giải: Không khí là hỗn hợp của nhiều khí nh−ng chủ yếu là N2 và O2 nên có thể không khí là khí hai nguyên tử và khi tính toán có à = 29kg. Vì đây là quá trình đẳng áp nên nhiệt l−ợng tính theo nhiệt dung riêng (1-25): Q = (t2 - t1) ở đây nhiệt dung riêng Cp tính theo (1-21) và bảng khi coi không khí là khí lý t−ởng: C àp Cp = = = 1,01 kJ/kg 0K = 1 kJ/kg 0K, 29 à Vậy ta có: Q = 10. 1,01(127 -. | Thể tích riêng khối lượng riêng của khí N2 ở điều kiện áp suất dư 0 2 at nhiệt độ 127 0C cũng được xác định từ phương trình trạng thái 1-17a RT v p R 8314 8114 T0 127 272 400 0K p P0 Pd 28 760105 0 1 N m2 750 v 0 98m3 kg p ẻ 098 1 02 kg m3. Bài tập Xác định thể tích của 2 kg khí O2 ở áp suất 4 157 bar nhiệt độ 470C. Lời giải Khi coi O2 ta có phương trình trạng thái 1-17b w GRT . 47 273 3 V - 0 4 m3. p Bài tập Xác định khối lượng của 2 kg khí O2 ở áp suất 4 157 bar nhiệt độ 470C. Lời giải Từ phương trình trạng thái 1-17b vói O2 ta có G ệ 2 10 kg. RT Bài tập Một bình có thể tích 0 5 m3 chứa không khí ở áp suất dư 2 bar nhiệt độ 20 0C. Lượng không khí cần thoát ra bao nhiêu để áp suất trong bình có độ chân không 420 mmHg trong điều kiện nhiệt độ trong bình không đổi. Biết áp suất khí quyển 768 mmHg. Lời giải Lượng không khí cần thoát ra khỏi bình bằng G G1 - G2 G1 G2 - lượng không khí có trong bình lức đầu và sau khi lấy ra khỏi bình. Lượng không khí G1 G2 được xác định từ phương trình trạng thái coi không khí là khí lý tưởng theo 1-17b p1V1 p2V2 22 G P1 .V1 . G P2 . V2 1 RTj 2 RT2 trong đó V1 V2 V 0 5 m3 R 831 4 8314 287 kJ kg 0K g 29 T1 T2 T 20 273 293 0K G p - p V -V p1 - p2 RT RT RT p pdi p0 2 768 105 3 N m2 p p0 pck2 7687-0420105 0 N m2 G 0 L_ 3 024 -0 464 . 105 1 52 kg. Bài tập Một bình có thể tích 200 l chứa 0 2 kg khí N2 áp suất khí quyển là 1 bar a Nếu nhiệt độ trong bình là 7 0C xác định chỉ số áp kế chân không kế gắn trên nắp bình. b Nếu nhiệt độ trong bình là 127 0C xác định chỉ số áp kế gắn trên nắp bình. Lời giải a Khi nhiệt độ trong bình là 70C áp suất tuyệt đối trong bình p pV G RT ở đây G 0 2kg R 8314 T 7 273 300 0K 28 V 200 l 0 2 m3. p 0 2. 83 14ò280 0 N m2 0 8314 bar. 0 Chỉ số áp kế gắn trên nắp bình Pck p0 - p 1 - 0 8314 0 1686 bar a Khi nhiệt độ trong bình là 70C áp suất tuyệt đối trong bình p G .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN