tailieunhanh - NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VIỆT NAM TRONG TIẾN TRÌNH HIỆN ĐẠI HÓA

Việt Nam là trong những nước dễ bị tổn thương nhất do biến đổi khí hậu và nước biển dâng. • Với kịch bản nước biển dâng lên 1m, khoảng 10% dân số sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp và GDP sẽ giảm khoảng 10%. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng là những nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất | BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN QUỐC GIA NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VIỆT NAM TRONG TIẾN TRÌNH HIỆN ĐẠI HÓA Ir TS. Bùi Văn Đức Tổng Giám đốc Trung tâm KTTV quốc gia Hà Nội 03 2012 TÌNH HÌNH THIÊN TAI Bảng-1 Tan suât xuât hiện thiên tai ở Việt Nam - nguôn 6 Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa là một trong các nước chịu nhiều thiệt hại do thiên tai gây ra. Trong 20 năm gần đây các thiên tai có nguồn gốc KTTV đã gây thiệt hại Chết và mất tích người Trung bình 645 người năm Thiệt hại kinh tế tỷ đồng khoảng 1 5 GDP 10 năm trở lại đây thiệt hại do thiên tai chiếm 75 của 20 năm MAP OF HAZARD ZONES -ZONE- HAZARD Rad rtver Dana and Ifedtand of Northern Vletoem. Flood Stornv typhoon wmrtwind Coastal areas of Northern Vietnam. Storm surge storm typhoon flood whirlwind- M Mountainous areas of Northern Vietnam w Coastal areas of canfesf VKnem. Flash flood flood Mdaflda whirlwind Stormf typhoon flood storm surge flash flood saline water intrusion Control Highlands Drought flash flood forest fire whirlwind East of Southam Vietnam Storntf typhoon flash flood whirtwtod toreat re. B Coastal areas of Mekong Rhrer Dafta. Storm typhoon aaflno wafer Intrusion forest Are. fe Internal areas of Mekong Rtver Doha. Flood drought wHrtwtnd storm typhoon. Cao Trung bình Thầp Lũ lụt Mua lớn Động đât Bão Tnrợt lở đât Tai nạn công nghiệp Lũ quét Cháy rừng Sương giá Lôc xoáy Xâm nhập mặn Hạn Việt Nam là trong những nước dễ bị tổn thương nhất do biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Với kịch bản nước biển dâng lên 1m khoảng 10 dân số sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp và GDP sẽ giảm khoảng 10 . Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng là những nơi chịu ảnh hưởng nặng nề .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
151    193    4
TỪ KHÓA LIÊN QUAN