tailieunhanh - Nhà cao tầng - Phần II Kết cấu và nền móng - Chương 8

Tài liệu tham khảo giáo trình Nhà cao tầng - Phần II Kết cấu và nền móng - Chương 8 Tính toán hệ chịu lực theo sơ đồ phẳng | CHƯƠNG 8 8. 1 TÍNH TOÁN CÁC HỆ CHỊU Lực THEO sơ Đổ PHANG 8. Hệ khung - vách . Trong nhà cao tầng hệ chịu lực khung - vách thuờng đuợc bố trí song song với nhau theo một hay hai phuong trên mặt bằng nên có thể dùng so đổ khung - giằng phẳng để tính toán cho toàn hệ. Tuỳ theo cấu tạo của các vách cứng có thể có các so đổ tính toán khác nhau nhu trên hình - Khung - vách đặc hình . doxuanbinh@ 43 Đỗ XUÂN BÌNH - Khung - vách đặc và vách liền khung hình . - Khung - vách có lỗ cửa hình . Truớc khi tính toán cả hệ ta hãy xem sét sự làm việc độc lập của hệ khung nhiều tầng nhiều nhịp duới tác dụng của tải trọng ngang. c a b Hình Các sơ đổ tính toán hệ chịu lực hệ khung - vách 8. Chuyển vị ngang của khung nhiều tầng nhiều nhịp. Khi tính toán chuyển vị ngang của khung nhà nhiều tầng duới tác dụng của tải trọng ngang có thể xem là một cách gần đúng rằng góc xoay của các nút trên một xà ngang là bằng nhau. Nhu vậy có thể đơn giản hoá sơ đổ tính chuyển vị của khung nhu trên hình b . a ị lp ị Hình Sơ đổ tính chuyển vị ngang của khung ỗnk ỗik ỗkk a Sơ đổ kết cấu b Sơ đổ tính chuyển vị Gọi Si là tổng độ cứng đơn vị của các cột của tầng thứ i ri là tổng độ cứng đơn vị của xà ngang của tầng thứ i tính với lp là giá trị trung bình của các nhịp xà nagng li - chiều cao của tầng thứ i n là số tầng của khung. doxuanbinh@ 44 Đỗ XUÂN BÌNH Trong sơ đổ cơ bản này chuyển vị ngang do P 1 được tính theo các công thức sau 1 Ô11 - 12 S 1 R1 1 l2 lk kk ------ S k Rk - --- k 2 3 . n 12 4rk lk lk 1 ki ik k k 1 ỗkn ỗkk --4-8--r-k-- - trong đó Sk Ẹ 1 k l2i si R 1 l12 4r1 s1 o _ l1 l 2 2 R2 4r1 0 33 s1 l k-1 l k 2 R k R k-1 k 3 4 . n 4rk-1 Trong công thức 3- 1 và 3-2 số hạng Sk biểu thị ảnh hưởng độ cứng của cột tới chuyển vị của khung còn Rk biểu thị ảnh hưởng độ cứng của xà ngang. Chuyển vị ngang của khung do tải trọng ngang đặt ở tất cả các tầng được tính theo công thức y ôki P1 Ôk2 P2 . ỗkn Pn Khi số tầng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN