tailieunhanh - Đề thi Kiểm toán căn Bản-Đề số 4

1. Công ty kiêm̉ toań Z tiêń haǹ h kiêm̉ toań theo yêu câù cuả công ty co ́ 100% vôń đâù tư nươć ngoaì thì công ty đo ́ là : a. công ty kiêm̉ toań đôc̣ lâp̣ b. công ty kiêm̉ toań Nhà nước c. kiêm̉ toań nôị bộ d. Không co ́ câu naò đúng | Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tích ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Môn : KIỂM TOÁN CĂN BẢN Thời gian : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm chọn câu trả lời đúng nhất : 1. Công ty kiểm toán Z tiến hành kiểm toán theo yêu cầu của công ty có 100% vốn đầu tư nước ngoài thì công ty đó là : a. công ty kiểm toán độc lập b. công ty kiểm toán Nhà nước c. kiểm toán nội bộ d. Không có câu nào đúng 2. Công ty ABC bị kiểm toán bởi cơ quan kiểm toán Nhà nước thì công ty ABC là : a. khách thể bắt buộc b. khách thể tự nguyện c. khách thể của kiểm toán độc lập d. cả a,b,c e. cả b và c 3. đối tượng chung của kiểm toán là : a. tình hình tài chính b. hiệu quả, hiệu năng c. thực trạng tài chính cùng hiệu quả, hiệu năng d. không có câu nào đúng 4. Đối tượng trực tiếp của kiểm toán tài chính trước hết và chủ yếu là : a. hiêu quả của hoạt động kinh doanh năng của hoạt động quản lý c. thực trạng hoạt động tài chính d. nghiệp vụ kế toán 5. Điều nào sau đây là hạn chế vốn có của HTKSNB : a. sai phạm của kiểm toán viên b. sai sót của nhân viên c. quyết định sai lầm của nhà quản lý d. cả b,c 6. Nộp BCTC cho cơ quan cấp (cơ quan thuế) trên chậm hơn so với thời gian quy định. Đây là hành vi : a. Gian lận b. Sai sót c. Không tuân thủ d. Cả a và c 7. Rủi ro nào sau đây liên quan đến bản chất kinh doanh và khoản mục được kiểm toán : a. Rủi ro kiểm toán b Rủi ro phát hiện c. Rủi ro kiểm soát d. Rủi ro tiềm tàng 8. Khi rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp và rủi ro tiềm tàng được đánh giá là thấp thì rủi ro phát hiện sẽ ở mức : a. Cao b. thấp c. trung bình d. không có câu đúng Phần II : Trắc nghiệm chọn câu trả lời Đúng/Sai : 1. Mục đích cơ bản của hệ thống kiểm soát nội bộ là ngăn chặn các gian lận a. Đúng b. Sai 2. Khi tiến hành kiểm toán bất kỳ một đơn vị nào, kiểm toán viên độc lập có thể không cần xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ. a. Đúng b. Sai 3. Việc lập dự toán là một thủ tục kiểm soát nội bộ quan trọng đối với khoản mục doanh thu và chi phí a. Đúng b. Sai 4. Để tìm ra bằng chứng kiểm toán chứng minh cho cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh thì kiểm toán viên thông thường thực hiện việc đối chiếu từ sổ sách đến chứng từ gốc. a. Đúng b. Sai mức trọng yếu tăng lên thì rủi ro kiểm toán giảm xuống a. Đúng b. Sai 6. Giữa rủi ro kiểm toán với thời gian và chi phí kiểm toán có quan hệ tỷ lệ nghịch nên các công ty kiểm toán trên thực tế nên nâng mức rủi ro kiểm toán cao lên. a. Đúng b. Sai 7. Rủi ro phát hiện có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với rủi ro kiểm soát. a. Đúng b. Sai Phần III: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Chọn mẫu kiểm toán là quá trình chọn một số phần tử gọi là (1) từ một tập hợp các phần tử gọi là (2) và sử dụng các .(3) của mẫu để suy rộng cho đặc trưng của toàn bộ tổng thể. Mỗi một phần tử trong tổng thể được gọi là .(4) ., và khi chọn mẫu, mỗi đơn vị được lựa chọn ra được gọi là (5) Tập hợp các đơn vị mẫu gọi là (6) Vấn đề .(7) của chọn mẫu là phải chọn được (8) Mẫu đại diện là mẫu mang đặc trưng của tổng thể mà mẫu được chọn ra. Bất cứ khi nào chọn mẫu, (9) . cũng phát sinh. Rủi ro chọn mẫu là sự sai khác giữa (10) với kết quả thực tế. 1 tổng thể 5. đơn vị tổng thể 2. đơn vị mẫu 6. đặc trưng 3. một mẫu 7. kết quả chọn mẫu 4. cơ bản 8. mẫu 9 rủi ro chọn mẫu 10. mẫu đại diện

TỪ KHÓA LIÊN QUAN