tailieunhanh - Giáo trình đo đạc và chỉnh lý số liệu thủy văn - Chương 10

Chỉnh lý số liệu lưu lượng bùn cát lơ lửng Đ10-1. Thu thập các tài liệu có liên quan Kết thúc một năm đo đạc, số liệu về bùn cát lơ lửng của trạm đo gồm có : I. Số liệu đo bùn cát toàn mặt cắt ngang Khoảng trên, dưới 30 lần đo, số lần đo này phân bố chủ yếu trong mùa lũ. Kết quả chi tiết mỗi lần đo bùn cát toàn mặt cắt gồm có : lưu lượng bùn cát (R); lưu lượng nước đo đồng thời (Q); lượng ngậm cát bình quân mặt ngang (mnρ);. | CHƯƠNG X CHỈNH LÝ số LIỆU Lưu LƯỢNG BÙN CÁT Lơ LỦNG 10-1. THU THẬP CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN Kết thúc một năm đo đạc số liệu về bùn cát lơ lửng của trạm đo gồm có I. Số liệu đo bùn cát toàn mặt cắt ngang Khoảng trên dưới 30 lần đo số lần đo này phân bố chủ yếu trong mùa lũ. Kết quả chi tiết mỗi lần đo bùn cát toàn mặt cắt gồm có lưu lượng bùn cát R lưu lượng nước đo đồng thời Q lượng ngậm cát bình quân mặt ngang pmn lượng ngậm cát bình quân thủy trực đại biểu Pdb . Số liệu thực đo được thống kê theo dạng bảng 10-1 dưới đây. Bảng 10-1. Số liệu đo bùn cát lơ lửng toàn mặt cắt - Năm 2000 Trạm Khả Lã - Sông Lục Nam Thứ tự lần đo Tháng Ngày Giờ đo Q m3 s R kg s p mn g m3 p db g m3 Bắt đầu Kết thúc 1 V 10 14h35 15h37 48 9 3 66 74 7 70 6 2 - 14 247 50 3 204 213 3 . . - 14 1240 951 767 727 . . 23 IX 26 159 14 5 91 2 99 6 24 X 11 120 13 1 109 98 0 25 X 18 17 1 17 1 39 8 47 3 II. Số liệu bùn cát đo hàng ngày trên thủy trực đại biểu Công việc đo bùn cát trên thủy trực đại biểu được thực hiện vào 7 giờ sáng hàng ngày đối với mùa lũ còn trong mùa kiệt khoảng 3-5 ngày đo một lần. Như vậy trong một năm sẽ có khoảng trên dưới 300 trị số lượng ngậm cát bình quân thủy trực đại biểu đo hàng ngày Pdb ngày. 211 III. Tài liệu mực nước lưu lượng bình quân ngày đã chỉnh lý Tài liệu này là kết quả của chỉnh lý mực nước và lưu lượng nước ở chương VII VIII IX 10-2. NỘI DUNG YÀ PHƯƠNG PHÁP CHỈNH Lý Lưu LƯỢNG BÙN CÁT LƠ LỦNG I. Nội dung chỉnh lý bùn cát lơ lửng Chỉnh lý bùn cát lơ lửng bao gồm các nội dung sau 1 Tình lưu lượng bùn cát bình quân ngày 365 - 366 trị số 2 Tính đặc trưng bùn cát trong năm như Khối lượng bùn cát qua trạm đo trong năm Wrnăm lượng ngậm cát bình quân năm P năm lượng ngậm cát bình quân tháng P tháng lượng ngậm cát lớn nhất nhỏ nhất trong năm. 3 Kiểm tra sai số tính toán và tính hợp lý của đặc trưng 4 Tổng hợp số liệu thuyết minh và đánh giá chất lượng tài liệu II. Trình tự chỉnh lý số liệu lưu lượng bùn cát lơ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.