tailieunhanh - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 11: Đề số 5

Bài 1: (1,5đ) a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 2sin 2 4 = + ��� +p ��� y x . b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số ( ) sin( ) sin( ) 4 4 y = f x = x -p + x +p . Bài 2: (2đ) Giải các phương trình sau: a) cos 2x -3cos x + 2 = 0 (1) b) 3 cos 4 x + sin 4 x - 2 cos 3 x = 0 (2) Bài 3: (1,5đ) Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên một tổ 6 người. Tính: a) Số. | Đề số 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2007 – 2008 Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: (1,5đ) a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số . Bài 2: (2đ) Giải các phương trình sau: a) (1) b) (2) Bài 3: (1,5đ) Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ, chọn ngẫu nhiên một tổ 6 người. Tính: a) Số cách chọn để được một tổ có nhiều nhất là 2 nữ. b) Xác suất để được một tổ chỉ có 1 nữ. Bài 4: (2đ) a) Chứng mình rằng, với , ta có: b) Cho đường tròn (C) tâm I(4; –5), bán kính R = 2. Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Bài 5: (3đ) Cho tứ diện ABCD, gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD, trên cạnh AD lấy điểm P không trùng với trung điểm của AD. a) Gọi E là giao điểm của đường thẳng MP và đường thẳng BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (PMN) và (BCD). b) Tìm thiết diện của mặt phẳng (PMN) với tứ diện ABCD. ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . Đề số 5 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2007 – 2008 Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao Thời gian làm bài 90 phút Bài 1 (1,5đ) Nội dung Điểm Câu a (0,75đ) Vậy: Maxy = 3 và miny = –1 0,5 0,25 Câu b (0,75đ) Tập xác định D = EMBED Vậy f(x) là hàm số lẻ 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (2đ) Nội dung Điểm Câu a (1đ) 0,25 0,5 0,25 Câu b (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (1,5đ) Nội dung Điểm Câu a (0,75đ) TH1: 0 nữ + 6 nam, số cách chọn là . TH2: 1 nữ + 5 nam, số cách chọn là . TH3: 2 nữ + 4 nam, số cách chọn là . Cả 3 trường hợp, số cách chọn là 0,5 0,25 Câu b (0,75đ) 0,25 0,25 0,25 Bài 4 (2đ) Nội dung Điểm Câu a (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu b (1đ) Phương trình đường tròn (C): Lấy bất kỳ M(x; y) (*) Vậy phương trình (C’): 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 (3đ) Nội dung Điểm 0,5 Câu a (1, 5đ) 0,5 0,5 0,5 Câu b (1đ) Vậy thiết diện của mp(PMN) và tứ diện ABCD là tứ giác MFNP. 0,5 0,25 0,25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.