tailieunhanh - Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 8

Tài liệu tham khảo về Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 8 | ĐỀ XUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất 1) Điều kiện xác định của phương trình = là: a. x ≠ -1 b. x ≠ 1 c. x ≠ 3 d. x ≠ 1 và x ≠ 3 2) Phương trình nào tương đương với phương trình: 2x = 4 a. x – 2 = 0 b. - 3x = - 6 c. 2x – 1 = 3 d. Cả 3 câu trên đều đúng 3) Cho ABC, đường phân giác AD. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: a. = b. = c. = d. Cả 3 câu trên đều đúng 4) Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm; AC = 12cm. Diện tích ABC là a. 108cm2 b. 42cm2 c. 54cm2 d. Không tính được vì thiếu chiều cao Điền vào chỗ trống 5) Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, trước hết ta phải tìm . 6) Một hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm, 12cm, 15cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là .cm3 Ghi vào ô trống chữ “Đ” nếu câu đứng trước là đúng, chữ “S” nếu câu đứng trước là sai 7) Phương trình bậc nhất luôn có một nghiệm duy nhất 8) Trong không gian, hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung B. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Giải các phương trình hoặc bất phương trình sau đây: () a) 3x + 2 = 2x + 3 b) (x + 3)(2x – 4) = 0 c) = 3x – 1 d) - = e) - 18 () 2. Đặt: Khoảng cách AB là: x (km/ h) x > 0 () Vận tốc ca nô lúc xuôi dòng: () Vận tốc ca nô lúc ngược dòng: () Ta có phương trình: - = 4 () 5x – 4x = 80 x = 80 (nhận) () Trả lời: Khoảng cách AB: 80km () 3. a) Chứng minh: AHB BCD Xét hai tam giác vuông AHB và BCD ABH(() = BDC(() (slt) () ABH BDC () b) Tính độ dài đoạn thẳng AH Ap dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABD BD2 = AB2 + AD2 = 162 + 122 BD2 = 400 BD = 20 () Ta có: = ( ABH BDC) () = () AH = () AH = (cm) () Hình vẽ ()

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN