tailieunhanh - Nghị định về ban hành danh mục hàng hoá

Nghị định về ban hành danh mục hàng hoá để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1996 do Chính phủ ban hành | CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 91-CP Hà Nội ngày 18 tháng 12 năm 1995 NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 91 CPNGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 1995 VỀ BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ ĐỂ THỰC hiện hiệp định về chương trình ưu ĐÃI thuế quan có hiệu lực chung CEPT Của các nước asean cho NĂM 1996 CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tố chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992 Căn cứ Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu Căn cứ Nghị quyết số 292 NQ-UBTVQH9 ngày 8-11-1995 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT của các nước ASEAN Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính NGHỊ ĐỊNH Điều Ban hành kèm theo Nghị định này danh mục hàng hoá và thuế suất của các mặt hàng để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của AsEaN CEPT cho năm 1996. Điều Danh mục hàng hoá và thuế suất của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Nghị định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có xác nhận về xuất xứ hàng hoá của nước xuất khẩu theo quy định của Hiệp định CEPT. Điều 3. - Nghị định này có hiệu lực từ ngày 1-1-1996. Các Bộ trưởng Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. Phan Văn Khải Đã ký DANH MỤC HÀNG HOÁ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH CEPT CỦA VIỆT NAM NĂM 1996 Ban hành kèm theo Nghị định số 91 CP ngày 18 tháng 12 năm 1995 MÃ SỐ MIÊU TẢ MẶT HÀNG TIẾN TRÌNH Cắt giảm 1995 1996 1997 2006 Chương 5 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác 050100 Tóc chưa chế biến đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gội tẩy trừ phế liệu tóc 5 050200 Lông lợn lông lợn lòi lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác trừ phế liệu từ các loại lông nói trên 5 050300 Lông bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có với nguyên liệu phụ trợ 5 050700 Ngà mai động vật họ rùa lược cá

TỪ KHÓA LIÊN QUAN