tailieunhanh - Vật liệu kim loại ( Hoàng Văn Vương ) - Chương 4. Nhiệt luyện thép

Khái niệm về nhiệt luyện thép Các tổ chức đạt được khi nung nóng và làm nguội thép Các công nghệ nhiệt luyện thép . Hóa bền vật liệu kim loại Khái niệm về nhiệt luyện thép Sơ đồ nhiệt luyện thép a) Định nghĩa: Nhiệt luyện thép là nung nóng thép đến nhiệt độ xác định, giữ nhiệt và làm nguội với tốc độ thích hợp để thay đổi tổ chức → biến đổi tính chất theo yêu cầu Đặc điểm: - Không làm nóng chảy, biến dạng chi tiết - Đánh giá bằng kết. | 09 2010 Chương 4. Nhiệt luyện thép Chương 3. Hợp kim và giản đồ pha Khái niệm về nhiệt luyện thép Các tổ chức đạt được khi nung nóng và làm nguội thép Các công nghệ nhiệt luyện thép . Hóa bền vật liệu kim loại 1 09 2010 Khái niệm về nhiệt luyện thép Sơ đồ nhiệt luyện thép a Định nghĩa Nhiệt luyện thép là nung nóng thép đến nhiệt độ xác định giữ nhiệt và làm nguội độ thích hợp để thay đổi tổ chức biến đổi tính chất theo yêu cầu Đặc điểm - Không làm nóng chảy biến dạng chi tiết - Đánh giá bằng kết quả biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính b Các yếu tố đặc trưng - Các thông số chính Nhiệt độ nung T Thời gian giữ nhiệt Tgn Tốc độ nguội Vng - Các chỉ tiêu đánh giá kết quả Tổ chức tế vi cấu tạo pha chiều sâu lớp hóa bền. Độ cứng độ bền độ dẻo độ dai Độ cong vênh biến dạng Khái niệm về nhiệt luyện thép Sơ đồ nhiệt luyện thép c Phân loại nhiệt luyện thép - Nhiệt luyện chỉ dùng .tác động nhiệt làm thay đổi tổ chức tính chất bao gồm ủ thường hóa tôi ram - Hóa nhiệt luyện kết hợp thấm các nguyên tố làm thay đổi thành phần hóa học lớp bề mặt và nhiệt luyện cải thiện cơ tính thấm C C-N Al Co B. - Cơ nhiệt luyện kết hợp biến dạng dẻo ở trạng thái austenit và nhiệt luyện tạo tổ chức nhỏ mịn cơ tính tổng hợp cao nhất Vai trò của nhiệt luyện trong sản xuất cơ khí - Tăng độ cứng tính chóng mài mòn và độ bền của thép tăng tuổi thọ giảm kích thước khối lượng kết cấu - Cải thiện tính công nghệ nhiệt luyện sơ bộ tạo cơ tính phù hợp với điều kiện gia công 2 09 2010 Các tổ chức đạt được khi nung nóng và làm nguội Chuyển biến khi nung nóng - sự tạo thành austenit Dựa vào GĐP Fe-Fe3C - T Ac1 không có chuyển biến gì - T Ac2 chuyển biến P Y Fea Xe 0 8 C FeY C 0 8 C - Trên đường GSE tổ chức một pha Y Đặc điểm chuyển biến P Y - Vnung lớn Tnung cao - Tnung cao Tcb ngắn - V2 V1 T bắt đầu và kết thúc chuyển biến cao hơn thời gian chuyển biến ngắn hơn Các tổ chức đạt được khi nung nóng và làm nguội Chuyển biến khi nung nóng - sự tạo .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN