tailieunhanh - Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 8

Công thức toán học được sử dụng trong các trạm khí tượng để dự báo khá chính xác tỷ lệ bốc hơi dựa vào các dữ liệu áp suất khí quyển, bức xạ, ánh nắng, độ ẩm, nhiệt độ không khí và tốc độ gió. 1982 Percolating filter Lọc thấm | TERM THUẬT NGỮ 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 Penman formula Công thức Penman Công thức toán học được sử dụng trong các trạm khí tượng để dự báo khá chính xác tỷ lệ bốc hơi dựa vào các dữ liệu áp suất khí quyển bức xạ ánh nắng độ ẩm nhiệt độ không khí và tốc độ gió. Percolating filter Lọc thấm Xem Lọc nhỏ giọt Filter trickling- Percolation water- Nước thẩm thấu Trong đất Sự di chuyển của nước qua đất theo một chiều từ trên xuống. Periphyton Sinh vật bám vào giá thể dưới nước Vi tảo và các sinh vật cộng sinh sống bám vào bề mặt của bất cứ vật gì ngập dưới nước. Perivitelline space Khoảng không quanh noãn hoàng Khoảng giữa noãn hoàng và màng đệm của trứng nơi diễn ra sự phát triển phôi. Permeability Tính thấm Khả năng của một chất hay màng xốp cho phép chất lỏng đi qua. Trong đất Khả năng để nước không khí hay rễ cây dễ dàng thấm vào hoặc xuyên qua theo chiều ngang. Tính thấm liên quan chặt chẽ tới cấu trúc và kết cấu của đất. Permeability coefficient Hệ số thấm Xem Hệ số thấm K Coefficient of permeability K Permeability rate Tỷ lệ thấm Đối với đất Tỷ lệ nước chảy qua đất trong thời gian nhất định thường thể hiện bằng cm giờ mm giờ hoặc cm ngày. Thường dùng trong nông nghiệp và dự trữ nước. Permeability soil- Tính thấm của đất Thuộc tính của đất cho phép Jiưó c và không khí đi qua liên quan đến cấu trúc và kết cấu của đất. Permit Đồng ý cho phép Xem Giấy phép License Permits tradable- Cấp phép thương mại Công cụ chính sách kinh tế trong đó các quyền đối với xả chất thải hoặc khai thác tài nguyên có thể được trao đổi hoặc thương mại thông qua thị trường tự do hoặc có kiểm soát. Ví dụ như hạn ngạch chuyển nhượng riêng trong thủy sản quyền hạn chế thương mại đối với chuyển nhượng khai thác khoáng sản và cho phép xả chất thải vào nguồn nước. 215 TERM THUẬT NGỮ 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 Pesticide Thuốc trừ sâu Mọi vật chất dùng để ngăn ngừa tiêu diệt thu hút gây khó chịu hay kiểm soát các địch hại thường là các loài thực động vật

TỪ KHÓA LIÊN QUAN