tailieunhanh - Từ điển THUẬT NGỮ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHẦN 4

TERM 785 Domestic Product, Gross- (GDP) THUẬT NGỮ Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) (a) Thước đo chính hoạt động kinh tế tổng hợp ở mức quốc gia. Đó là tổng giá trị của tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được tạo ra của một quốc gia trong một năm, bằng với tổng tiêu thụ, đầu tư và chi tiêu của chính phủ, cộng với giá trị xuất khẩu trừ đi | 785 786 787 788 789 790 791 792 793 TERM THUẬT NGỮ Domestic Product Gross- GDP Tổng sản phẩm quốc nội GDP a Thước đo chính hoạt động kinh tế tổng hợp ở mức quốc gia. Đó là tổng giá trị của tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được tạo ra của một quốc gia trong một năm bằng với tổng tiêu thụ đầu tư và chi tiêu của chính phủ cộng với giá trị xuất khẩu trừ đi giá trị nhập khẩu. b Tổng giá trị gia tăng trước đây GDP bao gồm chi phí hệ số nhận được bằng với tổng giá trị gia tăng trong các ngành nông nghiệp công nghiệp và dịch vụ. Nếu giá trị gia tăng của các ngành này được tính với các giá trị của người mua hàng thì tổng giá trị gia tăng nhận được bằng cách khấu trừ thuế hàng hoá thực từ GDP. Số liệu tính theo giá trị USD năm 1995. Domestic Product Net- NDP Sản phẩm quốc nội thực NDP Đó là tổng sản phẩm quốc nội trừ đi khấu hao tài sản dùng để tạo ra của cải của quốc gia. Domestication Sự gia hoá Theo một nghĩa rộng hơn Quá trình nhờ đó động vật thực vật hay vi khuẩn được lựa chọn từ tự nhiên thích nghi với nơi sống đặc biệt do con người tạo ra đưa một loài hoang dã vào trong điều kiện quản lý kiểm soát của con người. Trong phạm vi di truyền quá trình trong đó những thay đổi trong sự thể hiện và tần số xuất hiện gen diễn ra từ một nhóm mới của chọn giống được áp dụng trên một quần thể. Dormant period stage Ngủ đông thời gian giai đoạn Một thời gian giai đoạn nhất định trong đó một sinh vật hay một số bộ phận cơ thể của nó không hoạt động hay giảm hoạt động ở mức cao. Dosage Liều lượng Số lượng thuốc hay tổng số thuốc dùng trong một thời gian. Dose Liều lượng Số lượng thuốc dùng trong một thời gian. Drain to Tháo nước đi a Hành động tháo cạn đó là rút hay mang đi nước hay chất thải . b Phương tiện thông thường được dùng để tháo cạn ví dụ như tháo nước cạn hoàn toàn trong những ao cá. Drainage divide Hệ thống mương phân chia nước Xem Phân chia Divide . Drawdown Kéo xuống rút xuống Độ cao của nước theo chiều thẳng đứng bị giảm đi hay giảm áp lực do tháo nước trong ao hồ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN