tailieunhanh - Thiết kế bài giảng hóa học 11 tập 2 part 8

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng hóa học 11 tập 2 part 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | c. TIÊN TRÌNH DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ANĐEHIT I. ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI DANH PHÁP Hoạt động 1 1. Định nghĩa GV chiếu công thức phân tử một số anđehit lên màn hình H-CH O CH3-CH O C6II5CII O Yêu cầu HS nhận xét Đặc điểm chung về cấu tạo. Từ đó nêu định nghĩa về anđehit. GV lưu ý Nguyên tử c ở đây có thể là gốc hidrocacbon hoặc c của nhóm CHO khác. HS thảo luận và nhân xét - Đều có nhóm -CHO - Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH O liên kết trực tiếp với nguyên tử c hoặc nguyên tử H. Hoạt động 2 2. Phăn loại GV yêu cầu HS nêu cơ sở phân loại anđehit. - Nêu cách phân loại theo cấu tạo gốc hiđrocacbon và theo số lượng nhóm -CHO. Cho ví dụ minh hoạ. HS thảo luân - Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon. Hidrocacbon no CH3CHO GASCHO . Hiđrocacbon không no CH2 CH-CHO ch3-ch ch-cho . Hiđrocacbon thơm C6H5CHO CH3C6H4CHO . - Theo số lượng nhóm CH O 148 GV Tương tự ancol hãy lập công thức tổng quát của anđehit no đơn chức mạch hở Anđehit đơn chức CH3CHO GASCHO . Anđehit đa chức O CH-CH O CH2 CHO 2 . - Công thức tổng quát CxH2xlCHO x 0 Viết gọn CnH2nO n 1 . Hoạt động 3 3. Danh pháp GV yêu cầu HS liên hệ với cách gọi tên ancol từ đó tương tự rút ra cách gọi tên thay thế anđehit cấu tạo mạch hở - Cách chọn mạch chính. - Cách đánh số. - Cách gọi tên. GV lấy ví dụ CH3 - CjH CH - CHO 3-metylbutanal CH3 GV yêu cầu HS gọi tên các anđehit có công thức phân tử C5H10O. GV yêu cầu HS nêu cách gọi tên thông thường và cho HS luyện cách gọi tên các anđehit trong bảng SGK. HS thảo luận a Tên thay thế - Mạch chính của phân tử anđehit là mạch c dài nhất có chứa nhóm -CH O - Đánh số thứ tự bắt đầu từ nhóm CH O Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính al HS viết các đồng phân và gọi tên CH3-CH2-CH2-CH2-CHO pentanal CH3 CH2 CH -CHO 2-metylbutanal CH3 CH3 C H CH2 CHO 3-metylbutanal CH3 pỉ3 CH3- -CHO 2 2-đimetylpropanal CH3 b Tên thông thường được cấu tạo anđehit tên axit tương ứng 149 Ví dụ CH3COOH axit axetic CH3CHO anđehit axetic GV nêu tên gọi của một số anđehit .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.