tailieunhanh - Cẩm nang dành cho kỹ sư địa chất_p5

Tham khảo tài liệu 'cẩm nang dành cho kỹ sư địa chất_p5', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Au B Aơ3 AÍAơ - Aơ3 J Trong đó Aơí và Aơ3 - biến thiên các ứng suất chính ở điểm đang xét. B và A - hệ sô áp lực lỗ rỗng phụ thuộc vào từng loại đất. Với đất bão hoà nước B 1. Hệ sô A biến đổi phụ thuộc vào lịch sử hình thành của đất đặc biệt là quá trình cô kết của đất loại sét và đường ứng suất xác định theo thí nghiệm nén ba trục . Trên hình ta thấy các ứng suất Aơv và Aơh chúng tương ứng với Aơí và Aơ3 ở trục tâm móng tạo ra các biến thiên áp lực nước fỗ rỗng khác nhau tuỳ thuộc loại. Nói cách khác hai đất sét có cùng mức độ nén lún tính theo thí nghiệm nén một trục trong phòng có thể tạo ra các độ lún cố kết khác nhau dưới móng nông có bể rộng nhỏ. Skempton và Bjerrum tổng hợp kết quả theo công thức s Si Trong đó sf - độ lún cuối cùng không tính độ lún thứ sinh Sj - độ lún tức thời tính theo công thức . với V vu 0 5 và E Eu theo thí nghiêm nén ba trục tuy nhiên thông thường người ta bỏ qua độ lún này sOe - độ lún cố kết tính toán theo mục . p - hệ số phụ thuộc B H và hệ sô A của đất lấy theo hình . B - chiều rộng móng đang xét. H - bề dày lớp đất đang xét. Hình Xác định hệ số ụ A ữ 1 - A Móng băng Móng tròn 241 . TÍNH TOÁN Độ LÚN ĐÀN HỒI THEO PHƯƠNG PHÁP TồNG QUÁT Nhiều trường hợp thay vì sử dụng đường cong nén lún của thí nghiệm nén một trục người ta quan niệm đất nền dưởi đáy móng là đồng nhất ít nhất 1 5B dưới đáy móng. Với một môđun đàn hổi thoát nước E và hệ số Poisson thoát nước v f khi đó ta có thể xác định được một độ lún đàn hồi thoát nước theo công thức sau 1-v 2 S cf-L - Trong đó E - môđun đàn hồi thoát nước xác định theo nén một trục. Eu và vu dùng cho tính toán lún đàn hồi tức thời . V1 - hệ sô Poisson. B - chiếu rộng móng. q - ứng suất tác dụng xuống đáy móng. cf - hệ số phụ thuộc hình dạng độ cứng móng bảng Bảng - Xác định hệ số cf theo Giroud Hê số Cf Tỷ số L B 1 2 3 4 5 Móng cứng 0 88 1 21 1 43 1 72 2 18 Móng góc 0 56 0 76 0 89 1 05 1 27 mém tâm 1 12 1 53 1 78 2 10 2 58 . TÍNH